Số 13 tiếng anh là gì? Đọc số mười ba trong tiếng anh như thế nào

0
33
Rate this post

Trong tiếng Anh, việc học số đếm là một trong những kiến thức quan trọng và cần được nhớ đầu tiên. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta có thể quên cách viết và đọc các số đếm trong tiếng Anh. Vì vậy, bài viết này sẽ giúp bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm. Cụ thể, chúng ta sẽ tìm hiểu về số 13 trong tiếng Anh là gì và cách đọc số 13 như thế nào.

Số 13 tiếng Anh là gì
Ảnh minh họa: Số 13 tiếng Anh là gì

Số 13 trong tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, số 13 được gọi là “Thirteen /θɜːˈtiːn/”. Việc đọc số này khá dễ dàng, bạn chỉ cần nghe cách phát âm chuẩn của từ “thirteen” và đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc số 13 một cách chính xác hơn, bạn có thể xem phiên âm cùng với cách đọc chuẩn. Để hiểu rõ hơn về cách đọc phiên âm, bạn có thể tham khảo bài viết về cách đọc phiên âm tiếng Anh.

Lưu ý: Khi sử dụng số 13, cần lưu ý rằng nó chỉ được sử dụng để đếm và không được dùng để chỉ thứ tự hay thứ hạng. Khi nói về thứ tự hay thứ hạng, số 13 sẽ có cách viết và cách đọc khác. Bạn có thể tham khảo bài viết về cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn về điều này.

Số 13 tiếng Anh là gì
Ảnh minh họa: Số 13 tiếng Anh là gì

Xem thêm các số khác trong tiếng Anh

Sau khi đã biết số 13 trong tiếng Anh là gì, bạn có thể quan tâm đến một số số đếm khác trong tiếng Anh. Có thể sẽ có một số số mà bạn đang tìm kiếm.

  • Forty-one /ˈfɔː.ti wʌn/: số 41
  • Forty /ˈfɔː.ti/: số 40
  • Forty-six /ˈfɔː.ti sɪks/: số 46
  • Fifty-two /ˈfɪf.ti tuː/: số 52
  • Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
  • One hundred /wʌn ˈhʌn.drəd/: số 100
  • Eighty-three /ˈeɪ.ti θriː/: số 83
  • Sixty-four /ˈsɪk.sti fɔːr/: số 64
  • One hundred thousand /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/: 100.000
  • Ninety-two /ˈnaɪn.ti tuː/: số 92
  • Ninety-eight /ˈnaɪn.ti eɪt/: số 98
  • Sixty-one /ˈsɪk.sti wʌn/: số 61
  • Seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/: số 17
  • Sixty-six /ˈsɪk.sti sɪks/: số 66
  • Nine /naɪn/: số 9
  • Ten thousand /ten ˈθaʊ.zənd/: Số 10000
  • Sixty /ˈsɪk.sti/: số 60
  • Twenty-seven /ˈtwen.ti ˈsev.ən/: số 27
  • Seventy-one /ˈsev.ən.ti wʌn/: số 71
  • Thirty-seven /ˈθɜː.ti ˈsev.ən/: số 37
  • Sixty-seven /ˈsɪk.sti ˈsev.ən/: số 67
  • Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/: số 19
  • Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
  • Fifty /ˈfɪf.ti/: số 50
  • One /wʌn/: số 1
  • Seventy-two /ˈsev.ən.ti tuː/: số 72
  • Twenty-eight /ˈtwen.ti eɪt/: số 28
  • Seventy-eight /ˈsev.ən.ti eɪt/: số 78
  • Sixteen /ˌsɪkˈstiːn/: số 16
  • Seventy /ˈsev.ən.ti/: số 70
  • Three /θriː/: số 3
  • Fifty-eight /ˈfɪf.ti eɪt/: số 58
  • One billion /wʌn ˈbɪl.jən/: một tỉ
  • One million /wʌn ˈmɪl.jən/: 1 triệu
  • Eighty-eight /ˈeɪ.ti eɪt/: số 88
  • Seventy-three /ˈsev.ən.ti θriː/: số 73
  • Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
  • Zero /ˈzɪə.rəʊ/: số 0
  • Ninety-nine /ˈnaɪn.ti naɪn/: số 99
  • Fifty-five /ˈfɪf.ti faɪv/: số 55
  • Forty-nine /ˈfɔː.ti naɪn/: số 49
  • Thirty /ˈθɜː.ti/: số 30
  • Seven /ˈsev.ən/: số 7

Như vậy, nếu bạn đang tỏ ra tò mò về số 13 trong tiếng Anh là gì, câu trả lời rất đơn giản, số 13 trong tiếng Anh được gọi là “thirteen” và cách đọc là /θɜːˈtiːn/. Tuy cách đọc của số này khá đơn giản, nhưng về cách sử dụng cần lưu ý một chút. Khi nói về thứ tự hay thứ hạng, số 13 sẽ có cách viết và cách đọc khác, không sử dụng từ “thirteen” hay “number thirteen”.


Được chỉnh sửa bởi: Dnulib