Tiếng Trung Chủ Đề Sức Khỏe

0
56
Rate this post

Sức khỏe là một vấn đề rất quan trọng trong cuộc sống. Không ai trong chúng ta tránh khỏi nhãn lúc mắc bệnh và cần đi khám bệnh hoặc đi bệnh viện. Cùng SHZ học ngay một số từ vựng Tiếng Trung chủ đề sức khỏe dưới đây để dùng khi cần thiết nhé.

Tiếng Trung Chủ Đề Sức Khỏe, Bệnh Tật, Bệnh Viện

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề sức khỏe

Tiếng Trung chủ đề sức khỏe là một chủ đề quan trọng mà người học tiếng Trung cần phải biết, đặc biệt là các du học sinh Trung Quốc Đài Loan.

  • 身体 (shēntǐ) = sức khỏe
  • 健康 (jiànkāng) = khỏe mạnh
  • 病 (bìng) = bệnh
  • 疾病 (jíbìng) = bệnh tật
  • 看医生 (kàn yīshēng) = khám bệnh
  • 看病 (kànbìng) = khám bệnh
  • 复诊 (fùzhěn) = tái khám
  • 治疗 (zhìliáo) = trị liệu
  • 症状 (zhèngzhuàng) = triệu chứng
  • 吃药 (chī yào) = uống thuốc
  • 打针 (dǎzhēn) = chích thuốc
  • 医院 (yīyuàn) = bệnh viện
  • 诊所 (zhěnsuǒ) = phòng khám
  • 住院 (zhù yuàn) = nhập viện
  • 出院 (chū yuàn) = xuất viện
  • 医生 (yīshēng) = bác sĩ
  • 住院医生 (zhù yuàn yīshēng) = bác sĩ điều trị
  • 护士 (hùshi) = y tá
  • 院长 (yuànzhǎng) = viện trưởng
  • 药剂师 (yàojì shī) = dược sĩ
  • 医务人员 (yīwù rényuán) = nhân viên y tế
  • 中医 (zhōngyī) = Đông y
  • 西医 (xīyī) = Tây y
  • 健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn) = bảo hiểm y tế

Từ vựng Tiếng Trung về bệnh tật

Triệu chứng bệnh

Một phần quan trọng trong bài học Tiếng Trung chủ đề sức khỏe là chúng ta phải biết các triệu chứng bệnh trong tiếng Trung nói như thế nào để diễn tả bệnh trạng với bác sĩ.

  • 咳嗽 (késòu) = ho
  • 发烧 (fāshāo) = sốt
  • 发寒战 (fā hánzhàn) = ớn lạnh
  • 恶心 (ěxīn) = buồn nôn
  • 作呕 (zuò’ǒu) = nôn mửa
  • 头疼 (tóuténg) = đau đầu
  • 肚子疼 (dùzi téng) = đau bụng
  • 胃疼 (wèi téng) = đau dạ dày
  • 腹泻 (fùxiè) = tiêu chảy
  • 胃气 (wèi qì) = đầy hơi
  • 抽筋 (chōujīn) = chuột rút
  • 肿瘤 (zhǒngliú) = sưng tấy
  • 创伤 (chuāngshāng) = bị thương
  • 受伤 (shòushāng) = bị thương
  • 抓痕 (zhuā hén) = trầy da, xước da
  • 擦伤 (cāshāng) = trầy da, xước da
  • 流血 (liúxuè) = chảy máu

Các loại bệnh Tiếng Trung

Những căn bệnh thông dụng như cảm cúm, sốt, sổ mũi nói như thế nào trong tiếng Trung? Trầm cảm tiếng Trung là gì?

  • 感冒 (gǎn mào) = cảm
  • 食物中毒 (shíwù zhòngdú) = ngộ độc thực phẩm
  • 便秘 (biànmì) = táo bón
  • 水痘 (shuǐdòu) = thủy đậu
  • 糖尿病 (tángniàobìng) = tiểu đường
  • 癌症 (áizhèng) = ung thư
  • 肺炎 (fèiyán) = viêm phổi
  • 骨折 (gǔzhé) = gãy xương
  • 过敏 (guòmǐn) = dị ứng
  • 肥胖症 (féipàng zhèng) = bệnh béo phì
  • 肝病 (gānbìng) = bệnh gan
  • 哮喘 (xiāochuǎn) = bệnh hen suyễn
  • 痢疾 (lìjí) = bệnh kiết lị
  • 心脏病 (xīnzàng bìng) = bệnh tim
  • 肾脏病 (shènzàng bìng) = bệnh thận
  • 疟疾 (nüèjí) = bệnh sốt rét
  • 麻疹 (mázhěn) = bệnh sởi
  • 神精病 (shénjīngbìng) = bệnh tâm thần
  • 抑郁症 (yìyù zhèng) = bệnh trầm cảm

Tiếng Trung chủ đề bệnh viện

Các từ vựng tiếng Trung về bệnh viện được liệt kê trong phần dưới đây sẽ hỗ trợ bạn trong trường hợp cần đến thăm khám tại bệnh viện.

Tên các khoa trong bệnh viện

  • 针灸科 (zhēnjiǔ kē) = khoa châm cứu
  • 皮肤科 (pífū kē) = khoa da liễu (bệnh ngoài da)
  • 脑外科 (nǎo wàikē) = khoa não
  • 矫形外科 (jiǎoxíng wàikē) = khoa ngoại chỉnh hình
  • 儿科 (érkē) = khoa nhi
  • 放射科 (fàngshè kē) = khoa chẩn đoán hình ảnh (khoa Xquang)
  • 口腔科 (kǒuqiāng kē) = khoa răng hàm mặt
  • 妇产科 (fù chǎn kē) = khoa sản
  • 耳鼻喉科 (ěr bí hóu kē) = khoa tai mũi họng
  • 神经科 (shénjīng kē) = khoa thần kinh
  • 泌尿科 (mìniào kē) = khoa tiết niệu
  • 心脏外科 (xīnzàng wàikē) = khoa tim
  • 推拿科 (tuīná kē) = khoa xoa bóp, bấm huyệt (thường gộp với khoa châm cứu)
  • 骨科 (gǔkē) = khoa chấn thương chỉnh hình (Khoa xương)
  • 眼科 (yǎnkē) = khoa mắt
  • 内科 (nèi kē) = khoa nội

Các phòng chữa trị trong bệnh viện

  • 化验科 (huàyàn kē) = phòng hoá nghiệm (xét nghiệm)
  • 化疗室 (huàliáo shì) = phòng hoá trị
  • 门诊部 (ménzhěn bù) = phòng khám
  • 医生办公室 (yīshēng bàngōngshì) = phòng khám bác sĩ
  • 超声波检查室 (chāoshēngbō jiǎnchá shì) = phòng kiểm tra sóng siêu âm
  • 手术室 (shǒushù shì) = phòng mổ
  • 挂号室 (guàhào shì) = phòng phát số
  • 观察室 (guānchá shì) = phòng theo dõi
  • 住院部 (zhùyuàn bù) = phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
  • 理疗室 (lǐliáo shì) = phòng vật lý trị liệu
  • 妇女保健站 (fùnǚ bǎojiàn zhàn) = trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ
  • 急救站 (jíjiù zhàn) = trạm cấp cứu
  • 血库 (xuèkù) = ngân hàng máu

Từ vựng tiếng Trung về thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế

Khi bạn ở một quốc gia nói tiếng Trung, bạn có thể sẽ cần mua thứ gì đó ở các cửa hàng bán thuốc nhưng lại chưa biết tên gọi của chúng ra sao. Đừng lo lắng, SHZ đã chuẩn bị cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung về thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế thông dụng nhất, hãy cùng học ngay nhé.

  • 药物 (yàowù) = thuốc
  • 鱼肝油 (yúgānyóu) = dầu cá
  • 搽剂 (chá jì) = dầu xoa bóp, thuốc xoa bóp
  • 糖浆 (tángjiāng) = siro
  • 安眠片 (ānmián piàn) = thuốc an thần
  • 补药 (bǔyào) = thuốc bổ
  • 糊剂 (hú jì) = thuốc bôi
  • 药粉 (yàofěn) = thuốc bột
  • 吐药 (tǔ yào) = thuốc chống nôn
  • 头痛片 (tóutòng piàn) = thuốc chữa nhức đầu
  • 肠胃消炎片 (chángwèi xiāoyán piàn) = thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày
  • 胶囊 (jiāonáng) = viên con nhộng
  • 毒药 (dúyào) = thuốc độc
  • 麻醉剂 (mázuì jì) = thuốc gây mê
  • 解毒剂 (jiědú jì) = thuốc giải độc
  • 止痛剂 (zhǐtòng jì) = thuốc giảm đau
  • 咳必清 (hāibìqīng) = thuốc giảm ho
  • 退热药 (tuì rè yào) = thuốc hạ sốt
  • 吸入剂 (xīrù jì) = thuốc hít
  • 咳嗽合剂 (késou héjì) = thuốc ho
  • 抗菌素 (kàngjùnsù) = thuốc kháng khuẩn
  • 防腐剂 (fángfǔ jì) = thuốc khử trùng
  • 滴眼剂 (dī yǎn jì) = thuốc nhỏ mắt
  • 滴鼻剂 (dī bí jì) = thuốc nhỏ mũi
  • 泻药 (xièyào) = thuốc tiêu chảy
  • 化痰药 (huà tán yào) = thuốc tiêu đờm
  • 紫药水 (zǐyàoshuǐ) = thuốc tím
  • 维生素 (wéishēngsù) = vitamin
  • 避孕套 (bìyùn tào) = bao cao su
  • 避孕药 (bìyùn yào) = thuốc tránh thai
  • 避孕环 (bìyùn huán) = vòng tránh thai
  • 病床 (bìngchuáng) = giường bệnh
  • 听诊器 (tīngzhěnqì) = tai nghe khám bệnh
  • 急救装备 (jíjiù zhuāngbèi) = đồ dùng cấp cứu
  • 创可贴 (chuāngkětiē) = băng dán cá nhân
  • 注射器 (zhùshèqì) = kim tiêm
  • 担架 (dānjià) = cáng cứu thương

Các câu tiếng Trung chủ đề sức khỏe thường gặp

  • 请问,挂号室在哪儿? (Qǐngwèn, guàhào shì zài nǎr?) = Xin hỏi, lấy số ở đâu vậy?
  • 我预约了五点张医生的门诊。 (Wǒ yùyuē le wǔ diǎn Zhāng yīshēng de ménzhěn.) = Tôi có hẹn khám bệnh với bác sĩ Trương vào lúc năm giờ.
  • 请您留下您的电话和紧急联系人的联系方式。 (Qǐng nín liú xià nín de diànhuà hé jǐnjí liánxì rén de liánxì fāngshì.) = Anh chị vui lòng để lại số điện thoại của mình và phương thức liên lạc của người liên hệ khẩn cấp.
  • 你哪儿不舒服? (Nǐ nǎr bù shūfu?) = Bạn không khỏe ở đâu?
  • 这些症状是什么时候开始的? (Zhèxiē zhèngzhuàng shì shénme shíhou kāishǐ de?) = Những triệu chứng này bắt đầu có từ lúc nào vậy?
  • 前天中午开始的。 (Qiántiān zhōngwǔ kāishǐ de.) = Trưa hôm trước bắt đầu có ạ.
  • 要不要打针? (Yàobuyào dǎzhēn?) = Có cần tiêm không?
  • 吃一点药吧,一天三次,一次两片。 (Chī yìdiǎn yào ba, yī tiān sān cì, yí cì liǎng piàn.) = Uống một ít thuốc, ngày ba lần, mỗi lần hai viên.

Hội thoại đi khám bệnh bằng Tiếng Trung

Bây giờ cùng luyện tập tình huống đi khám bệnh tại bệnh viện bằng tiếng Tiếng Trung với các laoshi SHZ. Sau đó hãy thực hành thêm bằng cách xây dựng tình huống với những từ vựng mới đã học ở trên nhé!

Sức khỏe là một vấn đề rất quan trọng và thường gặp trong cuộc sống. Hy vọng bộ từ vựng tiếng trung chủ đề sức khỏe này sẽ giúp bạn diễn đạt được tình trạng bệnh với bác sĩ nếu không may bị ốm. Cẩn tắc vô ưu phải không nào!


Bài viết được chỉnh sửa bởi dnulib.edu.vn.