Danh từ của Apply là gì ? Cách dùng và Word Form của Apply

0
52
Rate this post

Bạn đang tìm hiểu về “Danh từ của Vận dụng”? Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại danh từ của động từ Vận dụng và cách sử dụng chúng trong các cấu trúc câu khác nhau.

Vận dụng: Loại từ và Ý nghĩa

Vận dụng là một động từ thông thường trong tiếng Anh. Để biết thêm về các dạng và cách phát âm của động từ “Vận dụng”, hãy xem bảng dưới đây:

Dạng động từ:

Dạng động từ Cách phân chia Vương quốc Anh CHÚNG TA
Ứng dụng / əˈplaɪ / / əˈplaɪ / Anh đấy / cô đấy / nó
Vận dụng / əˈplaɪz / / əˈplaɪz / QK đơn
Đã vận dụng / əˈplaɪd / / əˈplaɪd / Tham gia II
Đang vận dụng / əˈplaɪɪŋ / / əˈplaɪɪŋ / Đã vận dụng

Ý nghĩa của Vận dụng:

  1. Đưa ra yêu cầu chính thức về một thứ gì đó (công việc, khoản vay, …) bằng văn bản.
    Ví dụ: Tôi đã quyết định nộp đơn cho một công việc mới.

  2. Thích hợp với người nào đó/cái gì đó, hiệu quả, có ích.
    Ví dụ: Các điều kiện đặc thù được áp dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.
    Các quy tắc áp dụng cho viên chức và hành vi của họ tại nơi làm việc.

  3. Vận dụng, ứng dụng.
    Ví dụ: Áp dụng sức ép chính trị.
    Áp dụng các giải pháp trừng trị kinh tế.

  4. Đặt hoặc trải một cái gì đó lên một cái gì đó.
    Ví dụ: Thoa một ít kem lên mặt và cổ.

  5. Chu đáo, tận tình (làm việc gì đó).
    Ví dụ: Bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình nếu bạn tự nộp đơn.

  6. Nhấn vào, vận dụng, đưa vào.
    Ví dụ: Ấn mạnh vào vết thương sẽ giúp ngừng chảy máu.

Danh từ Vận dụng và cách sử dụng nó

Tương tự như các động từ khác, để biến “Vận dụng” thành danh từ, bạn cần thêm các hậu tố danh từ thích hợp. Dưới đây là 6 danh từ của “Vận dụng”:

Danh từ Phát âm Có ý nghĩa Ví dụ
Người xin việc / ˈÆplɪkənt / người đăng ký (đặc thù là việc làm) Đã có hơn 500 người nộp đơn xin việc.
Đăng kí / ˌÆplɪˈkeɪʃn / tập tin đính kèm; tập tin đính kèm; ngành công nghiệp; đơn khởi kiện, đơn đề xuất; ứng dụng (tin học). Bạn cần phải hoàn thành đơn đăng ký trực tuyến.
Appliqué / əˈpliːkeɪ /, / ˌÆpləˈkeɪ / vá (trên quần áo), cắt trên 1 mảnh vải một chiếc khăn trải giường bằng vải
Khả năng Vận dụng / əˌplɪkəˈbɪləti /, / ˌæplɪkəˈbɪləti / khả năng sử dụng/khả năng ứng dụng Cách tiếp cận mới có khả năng vận dụng rộng rãi cho tất cả các loại vấn đề không giống nhau.
Người Vận dụng / ˈÆplɪkeɪtər / những gì để vận dụng Dùng dụng cụ thoa kem lên vùng da bị mụn.
Thiết bị / əˈplaɪəns / đồ gia dụng Luôn tắt các thiết bị khi không sử dụng.

Các dạng từ khác của Vận dụng

Ngoài danh từ, động từ “Vận dụng” còn có một loại từ khác là tính từ. Dưới đây là 3 dạng từ tính từ:

Tính từ của Vận dụng Phát âm Có ý nghĩa Ví dụ
Vận dụng / əˈplɪkəbl / có thể sử dụng/vận dụng được; xứng đáng, thích hợp Hỗ trợ thông tin cụ thể về trẻ nếu có.
Appliquéd / əˈpliːkeɪd /, / ˌÆpləˈkeɪd / dán, dán Cô đấy đang mặc một chiếc áo len trắng với những chú gấu bông đính sequin nhấp nhánh.
Đã vận dụng / əˈplaɪd / đăng kí Ứng dụng toán học.

Các nhóm từ liên quan đến Vận dụng

Hầu hết các động từ có thể được kết hợp với giới từ để tạo thành các cụm động từ. Ngoài ra, các từ đồng nghĩa và trái nghĩa cũng giúp làm phong phú văn phong và tăng sự linh hoạt trong diễn đạt ý kiến. Dưới đây là 3 nhóm từ liên quan đến động từ “Vận dụng”:

Cụm động từ của Vận dụng

  1. apply for: xin vào
    Ví dụ: Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công.

  2. apply with: vận dụng với, có hiệu lực, có hiệu lực với
    Ví dụ: Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ một thầy cô giáo.

  3. apply to: nộp đơn
    Ví dụ: Anh đấy đã nộp đơn gia nhập quân đội.

Từ đồng nghĩa của Vận dụng

  1. quản trị: admin
  2. Employ: tuyển dụng, tận dụng
  3. works: sử dụng
  4. handle: xử lý, quản lý
  5. implement: thi hành
  6. practice: luyện tập, làm

Từ trái nghĩa của Vận dụng

  1. cease: ngừng lại (làm gì đó)
  2. halt: ngừng lại
  3. ignore: bỏ qua

Ngữ pháp: Phân biệt Vận dụng cho – Vận dụng với – Vận dụng cho

Khi “Apply” được sử dụng với giới từ, chúng ta có 3 cụm động từ khác nhau với ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Đây là cụm động từ cùng với cách sử dụng của chúng:

  1. Vận dụng cho: Khi bạn muốn yêu cầu hoặc xin việc vào một tổ chức, doanh nghiệp.
    Ví dụ: Tôi đã quyết định nộp đơn cho một công việc mới.

  2. Nộp đơn: Khi bạn muốn xin việc, xin vay vốn, xin học bổng.
    Ví dụ: Anh đấy đã nộp đơn gia nhập quân đội.

  3. Vận dụng với: Được sử dụng để mô tả các phương tiện.
    Ví dụ: Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ một thầy cô giáo.

Tương tự, danh từ “Ứng dụng” có 6 loại: Ứng dụng, đăng kí, Appliqué, khả năng vận dụng, người vận dụng, và thiết bị. Ngoài ra, có 3 loại tính từ liên quan: ứng dụng, appliquéd, và đã vận dụng. Bên cạnh đó, bạn cũng cần ghi nhớ cách sử dụng “Apply” và các nhóm từ liên quan như cụm động từ, từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa để áp dụng trong các bài tập. Hãy ôn tập thường xuyên để nắm vững kiến thức đã học.

Chúc bạn học tốt!

Bạn có câu hỏi hoặc đóng góp thêm về Danh từ của “Vận dụng” không? Hãy để lại bình luận dưới đây để chúng tôi có thể cải thiện nội dung tốt hơn cho bạn. Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo!

Phân mục: Giáo dục #Danh từ #của #Vận dụng #là gì #Cách dùng #và #Word Form của #Vận dụng