[Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 30 – Chụp Ảnh trong tiếng anh là gì?

0
55
Rate this post

Trong thế giới ngày nay, chúng ta không thể phủ nhận rằng chụp ảnh đã trở thành một sở thích phổ biến. Và có rất nhiều bạn có đam mê với nghệ thuật này. Vì vậy, tại sao chúng ta không tìm hiểu về các cụm từ cơ bản liên quan đến chụp ảnh trong tiếng Anh nhỉ?

Chụp ảnh trong tiếng Anh là gì?

Đầu tiên, bạn có biết “chụp ảnh” trong tiếng Anh được gọi là gì không?

  • Photograph /ˈfoʊ.t̬oʊ.ɡræf/: Danh từ – Ảnh, bức ảnh; Ngoại động từ – Chụp ảnh (ai, cái gì); Nội động từ – Chụp ảnh; lên ảnh.
  • Photographer /fəˈtɑː.ɡrə.fɚ/: Danh từ – Nhiếp ảnh gia.
  • Photography /fəˈtɑː.ɡrə.fi/: Danh từ – Nghề nhiếp ảnh, thuật nhiếp ảnh.

Mẫu câu tiếng Anh về chụp ảnh

Dưới đây, chúng ta sẽ cùng Pasal khám phá những mẫu câu thông dụng nhất về chủ đề này. Hi vọng chúng sẽ giúp ích cho bạn.

Khi muốn chụp ảnh:

  • I’d like to have a picture taken. (Tôi muốn chụp kiểu ảnh)
  • Are you a camera – shy? (Bạn có phải là người ngại chụp ảnh không?)
  • I’d like to have a photo taken for certificates. (Chụp cho tôi tấm ảnh thẻ)
  • I’d like to have a picture of the passport size. (Chụp cho tôi tấm ảnh để làm hộ chiếu)
  • I want a photograph of myself and my wife. (Tôi và vợ tôi muốn chụp chung 1 kiểu ảnh)
  • I’d like to take a color picture. (Chụp cho tôi tấm ảnh màu)
  • Let’s pose for a group photo. (Chúng ta hãy chụp ảnh chung nhé)
  • I’m an amateur photographer. (Tôi là nhà nhiếp ảnh nghiệp dư)
  • I can’t photograph well. (Tôi chụp ảnh không đẹp)
  • Do you know how to use the minicamera? (Anh có biết cái máy ảnh mini này sử dụng như thế nào không?)
  • Please develop this film for me. (Anh làm ơn rửa giúp tôi cuộn phim này)
  • This film is under-developed. (Tấm phim này không đủ ánh sáng)
  • This photo is just too dark. (Bức ảnh này tối màu quá)
  • I’d like to have a full-length face picture. (Tôi muốn chụp ảnh chân dung)
  • I’d like to have a photo taken with my son. (Tôi muốn chụp ảnh với con trai tôi)
  • Do you know what brand of camera is better? (Anh biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?)
  • This film has already been exposed. (Cuộn phim này đã chụp rồi)
  • I’d like this photo to be enlarged. (Tôi muốn phóng to tấm ảnh này)
  • How long does it take to develop the photos? (Mất bao lâu mới rửa xong những tấm ảnh này?)
  • This photo is really well taken. (Bức ảnh này rất đẹp)

Khi muốn chỉnh sửa ảnh:

  • The background is a bit dull. (Cảnh này hơi đơn điệu)
  • Our group photo is too fain. (Bức ảnh chụp chung của chúng tôi mờ quá)
  • Would you pose for your picture? (Anh đứng chọn kiểu đi chứ?)
  • How many copies do you want printed off? (Anh muốn rửa ra mấy tấm?)
  • Get the mountain bed in the background, will you? (Có đưa cảnh núi non vào trong bối cảnh không?)
  • My camera is focusing on you. Please don’t move (Máy ảnh của tôi đang tập trung vào cô. Đừng có di chuyển nhé)
  • I think you blinked (Hình như anh bị chớp mặt rồi)
  • Your son is distorted in this photo (Con trai của anh trong bức ảnh này trông rất khác)
  • This photo doesn’t do you justice (Tấm ảnh này không giống bạn ngoài đời)
  • Give a happy laugh (Cười lên nào)
  • Say cheese (Cười lên nào)
  • Can you take a picture of us? (Bạn có thể giúp chúng tôi chụp 1 kiểu ảnh không?)
  • Please look cheerful (Trông hãy tươi lên nào)
  • Please develop this film for me (Hãy rửa cho tôi phim này nhé)
  • You may come to collect your photos tomorrow evening. (Bạn có thể tới lấy ảnh vào tối mai).

Hy vọng với các mẫu câu trên, bạn đã nhận được kiến thức bổ ích để sử dụng trong các tình huống chụp ảnh. Hãy cố gắng luyện tập thường xuyên để trở nên thành thạo hơn nhé. Chúc bạn may mắn!

Dnulib

Nguồn: Dnulib