TIẾNG TRUNG VỀ MỘT SỐ HOA QUẢ VÀ MÓN ĂN

0
33
Rate this post

TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ MỘT SỐ HOA QUẢ VÀ MÓN ĂN **********

橙子 Chéngzi Cam 榴梿 Líu lián Sầu riêng 石榴 Shílíu Lựu 人心果 Rén xin guỏ Samboche 释迦果 Shì jia guỏ Na 蕃荔枝 Fan-lì zhi Na 荔枝 Lì zhi Vải 山竺 Shan- zhú Măng cụt 香蕉 Xiangjiao Chuối 梨子 Lí zi Lê 橘子 Jú zi Quýt 拧檬 Níng méng Chanh 蕃石榴 Fan- shí líu: ổi 巴乐 Ba- lè: ổi 芒果 Máng guỏ Xoài 葡萄 Pútao Nho 木瓜 Mù gua- Đu đủ 西瓜 xi-gua- Dưa hâú 菠萝 Bo-loú Dứa 风梨 Fènglí Dứa 菠萝蜜 Bo-luómì Mít 苹果 Píngguỏ Táo (bom) 李子 Lỉ zi Quả lý 椰子 Ye- zi Qủa dừa 李子 mận 佛手瓜 quả su su 椰子 quả dừa 人参果 saboche hay hồng xiêm 樱桃 anh đào (cheery) 火龙果 huo-long-guo thanh long 玉米 yu-mi bắp 红枣 hong-zao táo tàu 黑枣 hei-zao táo tàu đen 草莓 cao-mei dâu 甘蔗 gan-zhe mía 柚子 (西柚) you-zi (xi-you) bưởi 桂圆 gui-yuan nhãn 杨桃 yang-tao khế 芭蕉 ba-jiao chuối sứ 红毛丹 hong-mao-dan chôm chôm 蛋黄果 dan-huang-guo trái trứng gà 柿子 shi-zi trái hồng 红毛丹 hóngmáodān (Chôm chôm ) 黄皮果 huángpíguǒ (Bòn bon ) 莲雾或云雾 liānwù yúnwù (Trái Mận của miền nam) 槟榔 bīngláng (quả cau ) 龙眼 lóngyǎn (nhãn) —————- Đồ ăn —————- 1. Cháo / 粥 / zhōu. 2. Lẩu / 火锅 / huǒguō. 3. Cháo Lòng. / 及第粥 / jídì zhōu. 4. Cháo Trắng / 白粥 ; 清粥 ; 稀饭 / Báizhōu ; qīngzhōu ; xīfàn. 5. Cháo Hải Sản / 艇仔粥 / tǐngzǎi zhōu. 6. Cháo Trắng Nấu Với Hột Vịt Bích Thảo Cùng Thịt Nạc / 皮蛋瘦肉粥 / pídàn shòuròu zhōu. 7. Món Súp Cay Nấu Cùng Hỗn Hợp Nhiều Đồ Ăn / 麻辣烫 / málà tàng. 8. Lẩu Uyên Ương ( Nước Lẩu Có Hai Màu ) / 鸳鸯火锅 / yuānyāng huǒguō. 9. Canh / 汤 / tāng. 10. Canh Chua Cay / 酸辣汤 / suānlà tāng. 11. Canh Cà Chua Nấu Trứng / 番茄蛋汤 / fānqié dàn tāng. 12. Súp Bún Tàu Nấu Với Cải Chua / 酸菜粉丝汤 / suāncài fěnsī tāng. 13. Canh Su Hào Nấu Thịt Bằm / 榨菜肉丝汤 / zhàcài ròusī tāng. 14. Canh Đậu Nành Nấu Sườn Non / 黄豆排骨汤 / huángdòu páigǔ tāng. 15. Mì / 面食 / miànshí. 16. Mì Xào Dầu Hào / 蚝油炒面 / háoyóu chǎomiàn. 17. Mì Thịt Bò / 牛肉拉面 / niúròu lāmiàn. 18. Mì Hoành Thánh / 云吞面 / yúntūn miàn. 19. Mì Sốt Dầu Hành / 葱油拌面 / cōngyóu bànmiàn. 20. Mì Nấu Với Cải Chua Cùng Thịt Bằm / 雪菜肉丝面 / xuěcài ròusī miàn. 21. Mì Phở Xào Thịt Bò ( Sợi Mì Phở Làm Từ Gạo ) / 干炒牛河粉 / gānchǎo niú héfěn. 22. Mì Có Nước Sốt Đậm Đặc / 打卤面 / dǎlǔ miàn. 23. Hoành Thánh Thịt Bằm / 鲜肉馄饨 / xiānròu húntun. 24. Súp Cá Viên / 鱼丸汤 / yúwán tāng. 25. Cơm Trắng / 米饭 ; 白饭 / Mǐfàn ; Báifàn. 26. Cơm Chiên Trứng / 蛋炒饭 / dàn chǎofàn. 27. Món Mì Nấu Với Lẩu Hoa ( Sợi Mì Làm Từ Gạo ) / 过桥米线 / guòqiáo mǐxiàn. 28. Cơm Chiên Dương Châu / 扬州炒饭 / yángzhōu chǎofàn. 29. Món Cơm Chan Súp / 汤饭 ; 泡饭 / Tāngfàn ; pàofàn. 30. Món Đậu Phụ Sốt Tương / 豆腐脑 / dòufǔnǎo. 31. Món Há Cảo Chiên / 锅贴 / guōtiē. 32. Xíu Mại / 烧卖 / shāomài. 33. Bánh Tét / 粽子 / zòngzi. 34. Bánh Trứng / 鸡蛋饼 / jīdàn bǐng. 35. Bánh Bao Chiên / 生煎包 / shēngjiānbāo. 36. Bánh Mạc Thầu. ( Không Có Nhân Bên Trong ) / 馒头 / mántou). 37. Bánh Bao Nhân Thịt, Nhân Rau Củ / 肉包 ; 菜包 / Ròubāo ; càibāo. 38. Bánh Mì Sandwich Theo Phong Cách Trung Quốc Kẹp Thịt Bên Trong / 肉夹馍 / ròu jiā mó. 39. Bánh Kẹp Hành Chiên / 葱油饼 / cōngyóu bǐng. 40. Xà Lách Xào Dầu Hào / 蚝油生菜 / háoyóu shēngcài. 41. Tôm Lột Vỏ Xào / 龙井虾仁 / lóngjǐng xiārén. 42. Món Cải Rổ Xào / 白灼菜心 / báizhuó càixīn. 43. Bánh Cuốn ( Món Bánh Cuốn Có Nhân Tôm, Xá Xíu Được Bọc Bởi Lớp Da Làm Từ Gạo / 肠粉 / chángfěn. 44. Món Trứng Phù Dung / 芙蓉蛋 / fúróng dàn. 45. Món Bắp Xào / 青椒玉米 / qīngjiāo yùmǐ. 46. Rau Cần Xào Đậu Phụ / 芹菜炒豆干 / qíncài chǎo dòugān. 47. Xôi / 糯米饭 / Nuòmǐ fàn. 48. Bánh Mỳ / 面包 / Miànbāo. 49. Bánh Bao / 包子 / Bāozi. 50. Bánh Mỳ Trứng / 越南面包和鸡蛋 / Yuènán miànbāo hé jīdàn. 51. Bánh Mỳ Kẹp Thịt / 越南面包和肉 / Yuènán miànbāo hé ròu. 52. Bánh Trôi, Bánh Chay / 汤圆 / Tāngyuán. 53. Bánh Cuốn / 卷筒粉 / Juǎn tǒng fěn. 54. Bánh Rán / 炸糕 / Zhà gāo. 55. Trứng Vịt Lộn / 毛蛋 / Máo dàn. 56. Bún Riêu Cua / 蟹汤米线 / Xiè tāng mǐxiàn. 57. Bún Cá / 鱼米线 / Yú mǐxiàn. 58. Bún Chả / 烤肉米线 / Kǎoròu mǐxiàn. 59. Cơm Rang / 炒饭 / Chǎofàn. 60. Sữa Chua / 酸奶 / Suānnǎi. 61. Sữa Tươi / 鲜奶 / Xiān nǎi. 62. Mì Ăn Liền / 方便面 / Fāngbiànmiàn. 63. Hamburger / 汉堡包 / Hànbǎobāo. 64. Sandwich / 三明治 / Sānmíngzhì. 65. Áp Chảo / 红烧 / Hóngshāo. 66. Xào / 炒 / Chǎo. 67. Zhà / 炸 / rán. 68. Muối,Dầm, Dưa / 腌 / Yān. 69. Hầm / 焖 / Mèn. 70. Hấp / 蒸 / Zhēng. 71. Kho, Hầm / 熬 / Áo. 72. Luộc / 煮 / Zhǔ. 73. Nhúng / 涮 / Shuàn. 74. Ninh,Tần / 炖 / Dùn. 75. Quay, Nướng / 烤 / Kǎo. 76. Trần, Chần / 焯 / Chāo. 77. Xào Lăn / 油爆 / Yóu bào. 78. Bì Lợn / 猪皮 / Zhū pí. 79. Bít Tết / 牛排 / Niúpái. 80. Xương Nấu Canh / 汤骨 / Tāng gǔ. 81. Chân Giò Lợn / 猪脚 / Zhū jiǎo. 82. Dạ Dày Bò / 牛肚 / Niú dǔ. 83. Dạ Dày Lợn / 猪肚 / Zhū dù. 84. Gan Lợn / 猪肝 / Zhū gān. 85. Gân Chân / 蹄筋 / Tíjīn. 86. Giăm Bông / 火腿 / Huǒtuǐ. 87. Lạp Sườn / 腊肠(香肠) / Làcháng (xiāngcháng). 88. Lòng Lợn / 猪杂碎(猪下水) / Zhū zásuì (zhū xiàshuǐ). 89. Chân Giò / 猪蹄 / Zhū tí. 90. Mỡ Lá / 板油 / Bǎnyóu. 91. Mỡ Lợn / 猪油 / Zhū yóu. 92. Sườn Non / 小排 / Xiǎo pái. 93. Thịt Bò / 牛肉 / Niúròu. 94. Thịt Băm / 肉泥 / Ròu ní. 95. Thịt Dê / 羊肉 / Yángròu. 96. Thịt Đông Lạnh / 冻肉 / Dòng ròu. 97. Thịt Đùi Bò / 牛腿肉 / Niú tuǐ ròu. 98. Thịt Lợn / 猪肉 / Zhūròu. 99. Thịt Mềm / 嫩肉 / Nèn ròu. 100. Thịt Miếng / 肉块 / Ròu kuài. 101. Thịt Mỡ / 肥肉 / Féi ròu. 102. Thịt Nạc / 瘦肉 / Shòu ròu.

**** Chúc các bạn học vui vẻ nhé!

Tìm hiểu thêm về các dịch vụ bằng tiếng Trung Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:

Tags: tiếng hoa về hoa quảtiếng trung về hoq quả