Từ vựng Tiếng Trung về Thiết bị Điện

0
41
Rate this post

Cùng học từ vựng Tiếng Trung mới về Thiết bị Điện

Xin chào các bạn học viên, trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học từ vựng Tiếng Trung mới liên quan đến các thiết bị điện. Để ôn lại từ vựng Tiếng Trung của bài cũ, các bạn có thể nhấp vào đây.

Từ vựng Tiếng Trung về Thiết bị Điện:

  1. Ampe – 安培 – ānpéi
  2. Ampe kế – 安培计 – ānpéi jì
  3. Ảnh hưởng khí động lực – 气动力影响 – qì dònglì yǐngxiǎng
  4. Ba pha – 三相的 – sān xiàng de
  5. Bã nhiên liệu, chất thải nhiên liệu – 燃料残渣 – ránliào cánzhā
  6. Bàn điều khiển – 控制台 – kòngzhì tái
  7. Bảng điều khiển – 操作盘, 控制盘 – cāozuò pán, kòngzhì pán
  8. Bảng điều khiển, bảng giám sát – 监控盘 – jiānkòng pán
  9. Bảng điều khiển chính – 主控制盘 – zhǔ kòngzhì pán
  10. Bảng điều khiển máy phát điện xoay chiều – 交流发电机控制板 – jiāoliú fādiàn jī kòngzhì bǎn

Đây chỉ là một phần nhỏ trong danh sách từ vựng Tiếng Trung liên quan đến thiết bị điện. Hãy tiếp tục học và nâng cao kiến thức của mình về chủ đề này.

Để tìm hiểu thêm về các khóa học Tiếng Trung tại trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, hãy truy cập dnulib.edu.vn.

Bài viết được chỉnh sửa bởi Dnulib.