Bus của RAM là gì? Có ý nghĩa gì?

0
55
Rate this post

Trên thực tế, bus của RAM hay còn được gọi là bus RAM là kênh truyền dẫn dữ liệu bên trong RAM. Kích thước của bus RAM quyết định lượng dữ liệu mà RAM có thể xử lý. Một bus RAM lớn hơn cho phép xử lý lượng dữ liệu lớn hơn.

Để tính toán tốc độ đọc dữ liệu của RAM trong một giây, chúng ta sử dụng công thức Bandwidth= (Bus Speed x Bus Width) / 8. Trong đó:

  • Bandwidth đề cập đến băng thông bộ nhớ, tức là lượng dữ liệu RAM có thể đọc được trong một giây (MB/s). Tuy nhiên, băng thông thường thấp hơn hoặc không thể vượt qua băng thông lý thuyết.
  • Bus Speed đề cập đến tốc độ dữ liệu được xử lý trong một giây.
  • Bus Width đề cập đến chiều rộng của bộ nhớ. Các loại RAM DDR, DDR2, DDR3, DDR4 hiện nay có Bus Width cố định là 64.

Ví dụ, nếu có một chiếc RAM DDR4 Adata ECC 8GB với Bus Speed là 2133MHz, trong 1 giây nó có thể vận chuyển được 17064MB dữ liệu (tương đương khoảng 16,5GB/s). Nếu bạn sử dụng Dualchanel, tức là lắp 2 RAM song song, lượng dữ liệu vận chuyển trong 1 giây sẽ tăng gấp đôi. Tuy nhiên, Bus RAM vẫn giữ nguyên, vẫn là 2133MHz.

SDR SDRAM

  • PC-66: 66MHz bus
  • PC-100: 100MHz bus
  • PC-133: 133MHz bus

DDR SDRAM

  • DDR-200: còn được gọi là PC-1600. 100MHz bus với 1600MB/s bandwidth.
  • DDR-266: còn được gọi là PC-2100. 133MHz bus với 2100MB/s bandwidth.
  • DDR-333: còn được gọi là PC-2700. 166MHz bus với 2667MB/s bandwidth.
  • DDR-400: còn được gọi là PC-3200. 200MHz bus với 3200MB/s bandwidth.

DDR2 SDRAM

  • DDR2-400: còn được gọi là PC2-3200. 100MHz clock, 200MHz bus với 3200MB/s bandwidth.
  • DDR2-533: còn được gọi là PC2-4200. 133MHz clock, 266MHz bus với 4267MB/s bandwidth.
  • DDR2-667: còn được gọi là PC2-5300. 166MHz clock, 333MHz bus với 5333MB/s bandwidth.
  • DDR2-800: còn được gọi là PC2-6400. 200MHz clock, 400MHz bus với 6400MB/s bandwidth.

DDR3 SDRAM

  • DDR3-1066: còn được gọi là PC3-8500. 533MHz clock, 1066MHz bus với 8528MB/s bandwidth.
  • DDR3-1333: còn được gọi là PC3-10600. 667MHz clock, 1333MHz bus với 10664MB/s bandwidth.
  • DDR3-1600: còn được gọi là PC3-12800. 800MHz clock, 1600MHz bus với 12800MB/s bandwidth.
  • DDR3-2133: còn được gọi là PC3-17000. 1066MHz clock, 2133MHz bus với 17064MB/s bandwidth.

DDR4 SDRAM

  • DDR4-2133: còn được gọi là PC4-17000. 1067MHz clock, 2133MHz bus với 17064MB/s bandwidth.
  • DDR4-2400: còn được gọi là PC4-19200. 1200MHz clock, 2400MHz bus với 19200MB/s bandwidth.
  • DDR4-2666: còn được gọi là PC4-21300. 1333MHz clock, 2666MHz bus với 21328MB/s bandwidth.
  • DDR4-3200: còn được gọi là PC4-25600. 1600MHz clock, 3200MHz bus với 25600MB/s bandwidth.

Nếu bạn đang sử dụng DDR3 và muốn nâng cấp lên DDR4, thì điều này không thể hoạt động. Vì hai loại RAM này sử dụng hai công nghệ tạo xung nhịp khác nhau và không tương thích với cùng một hệ thống.

Mặc dù trong quá khứ có một số ngoại lệ, cho phép sử dụng một hoặc hai loại RAM khác nhau trên cùng một hệ thống, nhưng với sự tích hợp bộ điều khiển bộ nhớ vào bộ xử lý để cải thiện hiệu suất, điều này không còn khả thi nữa.

Ví dụ, một số phiên bản của bộ vi xử lý Intel Core i thế hệ thứ 6 và chipset có thể sử dụng DDR3 hoặc DDR4, nhưng chipset bo mạch chủ chỉ cho phép bạn sử dụng một trong hai loại RAM.

Ngoài ra, các mô-đun bộ nhớ cũng phải có mật độ tương thích với bo mạch chủ máy tính. Dù có tốc độ bus cao hơn, nhưng mô-đun chỉ có thể chạy ở tốc độ tối đa mà bo mạch chủ hỗ trợ.

Vì vậy, nếu bạn dự định sử dụng một bus RAM lớn hơn so với bus trên bo mạch chủ, hãy cân nhắc các yếu tố sau:

  • Bộ nhớ phải cùng một công nghệ.
  • Bo mạch chủ phải hỗ trợ bus cao nhất trên RAM.
  • Không có các tính năng không được hỗ trợ, ví dụ như ECC, trên RAM.
  • Tốc độ bộ nhớ sẽ chỉ nhanh khi nó được hỗ trợ bởi các yếu tố khác như bo mạch chủ hoặc chậm như mô-đun bộ nhớ cài đặt chậm nhất.

Được chỉnh sửa bởi: dnulib.edu.vn