Cấn Trừ Công Nợ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

0
50
Rate this post

Trong lĩnh vực kế toán và công nợ của doanh nghiệp, vai trò của công việc này rất quan trọng đối với hoạt động tài chính. Với trách nhiệm lớn như vậy, việc sử dụng ngôn ngữ chuyên môn tiếng Anh trong công việc kế toán có thể gây áp lực cho nhiều người. Đôi khi chúng ta có thể cảm thấy khó khăn khi phải sử dụng đúng từ và ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về khái niệm “Cấn trừ công nợ” trong tiếng Anh là gì, cách sử dụng và những ví dụ cụ thể. Chúc bạn thành công!

Cấn trừ công nợ trong tiếng Anh

1. “Cấn trừ công nợ” trong Tiếng Anh là gì?

Khái niệm “Clearing debt”

Phát âm: /ˈklɪə.rɪŋ//det/

Định nghĩa:

Đơn giản, “cấn trừ công nợ” là khi đã mua một sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ nhưng chưa trả tiền ngay lập tức do muốn trả góp hoặc ghi nợ. Khi doanh nghiệp, công ty hoặc chuỗi cửa hàng bán sản phẩm mà không thu tiền ngay mà để sang kỳ kinh doanh tiếp theo, đó được gọi là “cấn trừ công nợ”.

Loại từ trong Tiếng Anh:

“Cấn trừ công nợ” là một danh từ ít được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Nó thuộc từ chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh và kế toán. Vì là danh từ, nó có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu.

Ví dụ:

  • “Jack clearing debt in return for the painting for it is a picture that his late painter grandfather drew for his grandmother when he was a child.” (Jack xóa nợ để đổi lấy bức tranh vì đó là bức tranh mà người ông là họa sĩ đã vẽ cho bà của anh khi anh còn nhỏ.)

  • “Penny success in clearing debt, however, this was contradicted to her brother, he made a loss and went bankrupt and had to sell all his assets to pay off his debts.” (Penny thành công trong việc xóa nợ, tuy nhiên, điều này lại trái ngược với anh trai cô, anh làm ăn thua lỗ, phá sản và phải bán hết tài sản để trả nợ.)

2. Cách sử dụng “cấn trừ công nợ” trong Tiếng Anh:

Cấn trừ công nợ trong tiếng Anh

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • “During the clearing debt times for the store, she had to put so much pressure on sales that she had to continuously debit for many months that she could not cover the loss.” (Trong những lần cấn trừ công nợ cho cửa hàng, cô ấy đã phải áp lực rất nhiều về doanh số phải liên tục ghi nợ trong nhiều tháng liền đến nỗi không thể bù lỗ.)

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • “His clearing debt has been a very clear record of store data over the past several months on the report.” (Phần ghi nhận cấn trừ công nợ của anh ấy đã ghi chép rất rõ ràng về số liệu của cửa hàng trong nhiều tháng qua trong bảng báo cáo.)

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • “Economic experts said that took step towards greater integration earlier, but economists have been clearing a debt that this would not ease crisis entering and still hogging the headlines controversial public opinion.” (Các chuyên gia kinh tế cho rằng, đã tiến tới hội nhập sâu rộng hơn trước đó, nhưng các nhà kinh tế vẫn đang gồng gánh nợ nần mà điều này không thể xoa dịu khủng hoảng xâm nhập và vẫn đang gây tranh cãi trong dư luận.)

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • “It is not will have, as government say banks will have to match the bad loans deposited with provisions for that clearing debt on their own balance sheets.” (Điều này sẽ không xảy ra, vì chính phủ cho biết các ngân hàng sẽ phải đối chiếu các khoản nợ xấu được ký gửi với các khoản dự phòng cho việc xóa nợ trên bảng cân đối kế toán của chính họ.)

3. Những cụm từ tương đồng với “cấn trừ công nợ” trong Tiếng Anh:

Cấn trừ công nợ trong tiếng Anh

Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
auditing accounts kiểm toán tài khoản
statement of accounts sao kê tài khoản
recovery of loans thu hồi các khoản cho vay
debit and credit ghi nợ và tín dụng
go bankrupt under the load of debt phá sản dưới gánh nặng nợ nần
amass up a debt of something tích lũy một khoản nợ của một cái gì đó
incur a debt of something gánh một khoản nợ của một cái gì đó
run up a debt of something mắc nợ một thứ gì đó
repay clear a debt trả nợ rõ ràng
pay off clear a debt trả hết nợ
settle a debt giải quyết một khoản nợ
resolve a debt giải quyết một khoản nợ
retire a debt trả nợ
cut a debt cắt nợ
pay down a debt trả nợ
reduce a debt giảm một khoản nợ
refinance a debt tái tài trợ một khoản nợ
reschedule a debt đổi nợ
restructure a debt cơ cấu lại một khoản nợ
write off a debt xóa nợ
cancel a debt hủy nợ
service their debts trả nợ của họ
consolidate their debts củng cố các khoản nợ của họ
be burdened with debt gánh nặng nợ nần
be saddled with debt gánh nợ
crippling debts nợ nần chồng chất

Hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về “cấn trừ công nợ” trong tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm thông tin hữu ích, hãy tham khảo trang web dnulib.edu.vn.