Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 1 : bài 1 ( phần 2) minna no nihongo 1

0
55
Rate this post

Hôm nay chúng ta sẽ cùng học tiếp những cấu trúc ngữ pháp tiếp theo trong bài 1

Mẫu câu 7: a. あのひと/あのかたは<wa>

A~さん(さま)<~san(sama)>ですか<desu ka>。

Người đó là A phải không? Vị đó là A phải không ạ?

b. あのひと/あのかたは <wa> だれ<dare>(どなた<donata>)ですか<desu ka>。

  • Mẫu câu (a.) được sử dụng để xác định lại tên một người.
  • Mẫu câu (b.) được sử dụng để hỏi tên một người bằng cách sử dụng từ đặt vấn だれ<dare>(どなた<donata>)
  • Trong tiếng Nhật, cụm từ thông dụng là だれ<dare>, khi muốn nói một cách lịch sự thì dùng どなた<donata>.

Ví dụ:

  1. あの ひと(かた) は きむらさんです。
    • <ano hito (kata) wa kimura san desu>
    • (Người này (vị này) là anh (ông) Kimura.)
  2. あのひとはだれですか。
    • (Người này là ai vậy?)
  3. あのかたはどなたですか
    • (Vị này là ngài nào vậy?)

Các điểm cần chú ý thêm:

Khi giới thiệu tên của mình, không bao giờ được nói thêm chữ さん<san> hoặc さま<sama> (có nghĩa là ngài, gọi một cách tôn kính). Trong tiếng Nhật, có sự tế nhị là người Nhật luôn tự hạ mình trước người khác. Khi giới thiệu tên của người khác, thì phải thêm chữ さん<san> hoặc さま<sama> (khi giới thiệu người lớn tuổi có địa vị xã hội cao).

Mẫu câu 8: _A_1__ですか、_2ですか。

  • A1(2)です。
  • Đây là dạng câu hỏi chọn lựa giữa hai hoặc nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
  • Nghĩa là “A hay là _____?”

Ví dụ:

  1. Namさんはいしゃですか。せんせいですか。
    • (anh Nam là bác sĩ hay là giáo viên thế ạ)
  2. Mai ちゃんは8さいですか。9さいですか。
    • (Bé Mai 8 tuổi hay là 9 tuổi thế ạ?)

Mẫu câu 9: Aは なんの~ ですか。

+ A は ~の~ です。

  • Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc.
  • Nghĩa là: “A là về cái gì về loại gì?”

Ví dụ:

  1. このほんはなんのほんですか。
    • Kono hon wa nanno hon desuka. (cuốn sách này là sách gì?)
  2. このほんはにほんのほんです。
    • Kono hon wa Nihongo no hon desu. (cuốn sách này là sách tiếng Nhật)

Mẫu câu 10: _A は なん ですか。

+A は ~ です。

  • Đây là câu hỏi với từ để hỏi.
  • Nghĩa của từ để hỏi này là “A là Cái gì?”

Ví dụ:

  1. これはなんですか。
    • Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?)
  2. これはノートです。
    • Kore wa NOTO desu. (đây là cuốn tập)

Mẫu câu 11: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。

+ わたし は A です。

(xin lỗi, tên bạn là gì?)

  • Đây là câu hỏi lịch sự được dùng để hỏi tên.
  • Nghĩa là: “Tên của bạn ____ là gì?”

Ví dụ:
おなまえは?

  • Onamae wa. (hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka)
    ( Tên bạn là gì?)
    わたしはAです。
  • watashi wa A desu.
    (Tên tôi là A)

Mẫu câu 12: いなかふるさと は どこ ですか。

+ わたしのいなかふらさと は ~ です。

  • Đây là câu hỏi về quê hương của ai đó, sử dụng nghi vấn từ để hỏi về nơi chốn.
  • Nghĩa là: “Quê của _____ ở đâu?”

Ví dụ:

  1. いなかはどこですか
    • Inaka wa doko desuka. (Quê của bạn ở đâu?)
  2. わたしのいなかはハノイです
    • watashi no inaka wa HANOI desu. (Quê tôi ở Hà Nội)

Chúc các bạn thành công!

Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 1: bài 1 (phần 2) minna no nihongo 1

Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 1: bài 1 (phần 2) minna no nihongo 1

Được chỉnh sửa bởi Dnulib.