ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN

0
45
Rate this post

Gia đình là gì?

Gia đình là một thuật ngữ quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Gia đình có thể được hiểu là nhóm người sống chung với nhau, có mối quan hệ hôn nhân, tình cảm và huyết thống. Gia đình đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng và hình thành nhân cách cho con người cũng như phát triển xã hội.

Tuy nhiên, không phải gia đình nào cũng có cấu trúc truyền thống với bố, mẹ và con cái. Tùy vào hoàn cảnh và tác động từ xã hội, mỗi gia đình có những cấu trúc khác nhau, được gọi là cấu trúc gia đình.

1.1 Gia đình hạt nhân

Gia đình hạt nhân là kiểu gia đình cơ bản gồm bố, mẹ và con cái ruột của họ.

Từ vựng:

  • Cha mẹ: Bố mẹ
  • Ba má: Bố mẹ
  • Cha: Bố, ba
  • Mẹ: Mẹ
  • Anh chị em ruột: Anh chị em
  • Anh trai: Anh, em trai
  • Em gái: Chị, em gái
  • Bạn đời: Bạn đời
  • Chồng: Chồng
  • Vợ: Vợ
  • Con: Con (nói chung)
  • Con trai: Con trai
  • Con gái: Con gái
  • Con một: Con một (chỉ gia đình có một con)
  • Trẻ sơ sinh: Trẻ sơ sinh
  • Trẻ học đi: Trẻ học đi
  • Sinh đôi: Sinh đôi
  • Sinh ba: Sinh ba
  • Vú nuôi: Vú nuôi

Lưu ý:

  • Father/Mother dùng trong hoàn cảnh trang trọng (informal).
  • Dad/Mom dùng trong hoàn cảnh thông thường (informal).
  • Daddy/Mommy dùng khi nói với trẻ con dưới 5 tuổi.
  • Elder brother/Older sister: Anh, chị (người lớn tuổi hơn).
  • Older + than và Elder + to cùng nghĩa nhưng ít được sử dụng.
  • Younger brother/Younger sister: Em trai, em gái (người nhỏ tuổi hơn).
  • Born first = Oldest: Người sinh đầu tiên (anh chị cả).
  • Born last = Youngest: Người sinh cuối cùng (em út).
  • Younger/Youngest = Little
  • Baby: Em bé.

1.2 Gia đình mở rộng

Gia đình mở rộng là kiểu gia đình có nhiều thế hệ như ông bà, bố mẹ, cô dì, chú, bác, con cháu… sống chung với nhau.

Từ vựng:

  • Tổ tiên: Ông bà
  • Cụ ông, ông cố: Ông cố
  • Cụ bà, bà cố: Bà cố
  • Ông: Ông
  • Bà: Bà
  • Bác trai, chú, cậu: Chú, cậu
  • Bác gái, cô, dì, thím, mợ: Dì, cô, dì, thím, mợ
  • Anh, chị, em họ: Anh, chị, em họ
  • Con trai (của anh, chị, em ruột): Con trai
  • Con gái (của anh, chị, em ruột): Con gái
  • Cháu (đối với ông, bà): Cháu
  • Cha đỡ đầu: Cha đỡ đầu
  • Mẹ đỡ đầu: Mẹ đỡ đầu
  • Con gái đỡ đầu: Con gái đỡ đầu
  • Con trai đỡ đầu: Con trai đỡ đầu
  • Họ hàng: Họ hàng
  • Bên đằng nội: Bên đằng nội
  • Bên đằng ngoại: Bên đằng ngoại
  • Ông, bà ngoại: Ông, bà ngoại
  • Ông, bà nội: Ông, bà nội
  • Ông, bà ngoại, ông, bà nội: Ông, bà

1.3 Gia đình đơn thân

Gia đình đơn thân là gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống với con cái mà không có sự tham gia của người còn lại. Gia đình đơn thân đặt trách nhiệm tài chính và giáo dục con cái vào một phía, không cân bằng hoặc chia sẻ như những kiểu gia đình khác. Tuy nhiên, trong gia đình đơn thân, các thành viên có xu hướng gần gũi hơn và các đứa trẻ được nuôi dạy cách chia sẻ trách nhiệm nhanh hơn.

Từ vựng:

  • Mẹ đơn thân: Mẹ đơn thân
  • Bố đơn thân: Bố đơn thân
  • Trách nhiệm: Trách nhiệm
  • Kiên cường: Kiên cường

1.4 Gia đình tái hợp/Gia đình ghép

Gia đình tái hợp là gia đình mà cả hai bố mẹ đã từng có đời sống hôn nhân, có con riêng và hiện tại sống chung với con riêng của một trong hai người hoặc của cả hai. Gia đình ghép cũng tương tự nhưng chỉ có một người có quá khứ hôn nhân trước đó.

Từ vựng:

  • Bố dượng: Bố dượng, chồng kế
  • Mẹ kế: Mẹ kế
  • Con trai riêng: Con trai riêng
  • Con gái riêng: Con gái riêng
  • Anh/em trai riêng: Anh/em trai riêng
  • Chị/em gái riêng: Chị/em gái riêng
  • Anh/em trai cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha: Anh/em trai nửa
  • Chị/em gái cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha: Chị/em gái nửa
  • Chồng trước: Chồng trước
  • Vợ trước: Vợ trước

1.6 Gia đình không con/ gia đình nuôi con

Gia đình không con là gia đình chỉ có bố và mẹ mà không có con. Nguyên nhân có thể do vấn đề sinh lý hoặc lựa chọn của cả hai người. Những gia đình không con có thể tận hưởng cuộc sống riêng của mình mà không phải lo lắng về việc chăm sóc con cái. Trong một số trường hợp, khi không thể sinh con, gia đình có thể nhận con nuôi để gia tăng thành viên trong gia đình.

Từ vựng:

  • Bố mẹ nuôi: Bố mẹ nuôi
  • Mẹ nuôi: Mẹ nuôi
  • Bố nuôi: Bố nuôi
  • Con gái nuôi: Con gái nuôi
  • Con trai nuôi: Con trai nuôi

Cụm từ thông dụng liên quan đến chủ đề gia đình

  • Gia đình gắn bó = Một gia đình yêu thương: Gia đình có mối quan hệ tốt
  • Tuổi thơ vô tư không chút lo lắng: Tuổi thơ vô tư
  • Gia đình không hòa hợp: Gia đình không hòa hợp
  • Li dị đắng cay: Li dị có tranh chấp
  • Li dị rắc rối: Li dị và có tranh chấp tài sản
  • Tuổi thơ không vui: Tuổi thơ không vui
  • Gia đình không trọn vẹn: Gia đình không trọn vẹn
  • Nuôi dạy con: Nuôi dạy con
  • Cho con đi nhận nuôi: Cho đi nhận nuôi
  • Mẹ đẻ/bố đẻ: Mẹ đẻ/bố đẻ
  • Anh/chị/em cùng huyết thống: Anh/chị/em cùng huyết thống
  • Mẹ nuôi/bố nuôi: Mẹ nuôi/bố nuôi
  • Con nuôi: Con nuôi
  • Gia đình có chung đặc điểm: Gia đình có chung đặc điểm
  • Có điểm chung với nhau: Có điểm chung với nhau
  • Có mối quan hệ tốt: Có mối quan hệ tốt
  • Dựa dẫm vào: Dựa dẫm vào
  • Chăm sóc: Chăm sóc
  • Ổn định cuộc sống: Ổn định cuộc sống
  • Tụ họp: Tụ họp
  • Tụ họp gia đình: Tụ họp gia đình
  • La mắng: La mắng
  • Làm hòa với ai đó: Làm hòa với ai đó
  • Khác biệt tuổi tác: Khác biệt tuổi tác
  • Gia đình không hoàn hảo: Gia đình không hoàn hảo
  • Máu mủ ruột thịt: Máu mủ ruột thịt
  • Quyền nuôi con: Quyền nuôi con
  • Chia sẻ quyền nuôi con: Chia sẻ quyền nuôi con
  • Quyền nuôi con đơn: Quyền nuôi con đơn
  • Trả tiền giúp nuôi con: Trả tiền giúp nuôi con
  • Gia đình danh giá: Gia đình danh giá
  • Đứa con cưng của ai đó: Đứa con cưng của ai đó

Tổng kết

Bài viết này hy vọng cung cấp thêm từ vựng tiếng Anh trong chủ đề gia đình và giúp bạn hiểu thêm về các kiểu gia đình phổ biến trong xã hội. Tuy nhiên, không thể trình bày hết kiến thức về chủ đề gia đình trong một bài viết. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn trau dồi và nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình về chủ đề gia đình.