Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Trung là gì

0
38
Rate this post

Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn về “Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Hoa là gì?” trong bài viết này nhé! Bài viết này được đăng trên trang dnulib.edu.vn, một trang web uy tín về giáo dục và tư liệu tham khảo.

Đánh giá về Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Hoa

Nếu bạn quan tâm đến các loại giấy phép trong lĩnh vực kinh doanh tiếng Hoa, thì đừng bỏ qua bài viết này. Tại dnulib.edu.vn, bạn có thể tìm hiểu về những loại giấy phép như giấy phép thực hiện dự án tiếng Hoa, giấy phép xây dựng tiếng Hoa, và giấy phép sử dụng.

image

Giấy phép kinh doanh tiếng Hoa là gì?

Giấy phép tiếng Anh được gọi là “license”, và trong tiếng Hoa được phiên âm là “许可证” (Xǔkě zhèng). Đây là một giấy phép được cấp bởi các cơ quan chức năng nhằm cho phép hoạt động kinh doanh. Có thể yêu cầu trả một khoản phí hoặc chứng minh khả năng trước khi cấp giấy phép. Ngoài ra, việc cấp giấy phép cũng đòi hỏi người đăng ký phải đáp ứng các yêu cầu và thực hiện các biện pháp để đảm bảo tuân thủ quy định.

Các loại giấy phép kinh doanh tiếng Hoa

1. Giấy phép xây dựng: 施工许可证 (Shīgōng xǔkě zhèng)

2. Giấy phép sử dụng mặt nước: 表面水使用许可 (Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě)

3. Giấy phép sử dụng nước ngầm: 地下水使用许可 (Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě)

4. Giấy phép nhập khẩu: 进口许可证 (Jìnkǒu xǔkě zhèng)

5. Giấy phép xuất khẩu: 出口许可证 (Chūkǒu xǔkě zhèng)

6. Giấy phép lao động: 工作许可证 (Gōngzuò xǔkě zhèng)

7. Bằng lái xe/Giấy phép lái xe: 驾照 (Jiàzhào)

8. Giấy đăng ký kết hôn: 结婚证 (jiéhūn zhèng)

9. Giấy đăng ký xe: 车辆登记证书 (Chēliàng dēngjì zhèngshū)

10. Chứng minh thư nhân dân: 身份证 (shēnfèn zhèng)

11. Giấy phép tạm trú: 暂住证 (Zànzhùzhèng)

12. Giấy đăng ký kinh doanh: 营业执照 (Yíngyè zhízhào)

13. Báo cáo thống kê khả thi: 可研报告 (Kě yán bàogào)

14. Giấy phép đầu tư: 投资许可 (Tóuzī xǔkě)

15. Thu hồi đất: 征地 (Zhēngdì)

16. Thỏa thuận đấu nối: 并网协议 (Bìng wǎng xiéyì)

17. Văn bản phê duyệt/chấp thuận: 批文 (Pīwén)

18. Sổ đỏ/sổ hồng: 土地证 (Tǔdì zhèng)

19. Giấy chứng nhận quyền dùng đất: 土地使用权证 (Tǔdì shǐyòng quánzhèng)

20. Giấy ủy quyền: 授权书 (Shòuquán Shū)

21. Giấy chứng nhận chất lượng: 质量认证 (Zhìliàng rènzhèng)

22. Kiểm định: 校准 (Jiàozhǔn)

Đừng quên ghé thăm dnulib.edu.vn để tìm hiểu thêm về các loại giấy phép kinh doanh tiếng Hoa. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc ý kiến nào, hãy để lại cho chúng tôi biết để chúng tôi có thể cải thiện hơn trong các bài viết tiếp theo.


Được chỉnh sửa bởi: dnulib.edu.vn