Hoa hậu tiếng Trung là gì? Từ vựng về showbiz Trung Quốc

0
37
Rate this post

Ngày hôm nay, mình sẽ chia sẻ với các bạn về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề “Hoa hậu tiếng Trung là gì” và bổ sung từ vựng về showbiz cho bạn đọc.

Hoa hậu tiếng Trung và từ vựng về showbiz

  • Giới giải trí: 娱乐圈 (Yúlè quān)
  • Scandal: 丑闻 / 绯闻 (Chǒuwén / Fēiwén)
  • Paparazzi: 狗仔队 (Gǒuzǎi duì)
  • Truyền thông: 媒体 (Méitǐ)
  • Khán giả: 观众 (Guānzhòng)
  • Đài truyền hình: 电视台 (Diànshìtái)
  • Công ty giải trí: 娱乐公司 (Yúlè gōngsī)
  • Nghệ sĩ: 艺人 (Yìrén)
  • Idol: 偶像 / 爱逗 (Ǒuxiàng / Ài dòu)
  • Minh tinh: 明星 (Míngxīng)
  • Diễn viên: 演员 (Yǎnyuán)
  • Phóng viên: 记者 (Jìzhě)
  • MC: 主持人 (Zhǔchí rén)
  • Ca sĩ: 歌手 (Gēshǒu)
  • Nhóm nhạc: 音乐组合 (Yīnyuè zǔhé)
  • Công ty quản lí idol: 爱逗公司 (Ài dòu gōngsī)
  • Tiểu thịt tươi: 小鲜肉 (Xiǎo xiān ròu)
  • Tiểu hoa đán: 小花旦 (Xiǎo huādàn)
  • Thiên vương: 天王 (Tiānwáng)
  • Thiên hậu: 天后 (Tiānhòu)
  • Ảnh đế: 影帝 (Yǐngdì)
  • Ảnh hậu: 影后 (Yǐng hòu)
  • Nam thần: 男神 (Nán shén)
  • Nữ thần: 女神 (Nǚshén)
  • Đại thần quốc dân: 国民大神 (Guómín dàshén)
  • Fan: 粉丝 (Fěnsī)
  • Antifan: 黑粉 / 反粉 (Hēi fěn / Fǎn fěn)
  • Fan cuồng: 狂粉 (Kuáng fěn)
  • Fan chị gái: 姐姐粉 (Jiějiě fěn)
  • Fan dì: 阿姨粉 (Āyí fěn)
  • Fan mẹ: 妈妈粉 (Māmā fěn)
  • Fan bạn gái: 女友粉 (Nǚyǒu fěn)
  • Fan đoàn: 团粉丝 (Tuán fěnsī)
  • Fan duy nhất: 毒唯粉丝 (Dú wéi fěnsī)
  • CP fan: CP粉 (CP fěn)
  • Hòa nhạc: 演唱会 (Yǎnchàng huì)
  • Sân khấu: 舞台 (Wǔtái)
  • Ra mắt: 出道 (Chūdào)
  • Họp báo: 发布会 (Fābù huì)
  • Stylist: 化妆师 / 造型师 (Huàzhuāng shī / Zàoxíng shī)
  • Bảo vệ: 保安 (Bǎo’ān)
  • Người quản lí: 管理员 (Guǎnlǐ yuán)
  • Được yêu mến: 受宠 (Shòu chǒng)
  • Được hoan nghênh: 受欢迎 (Shòu huānyíng)
  • Trở nên nổi tiếng: 走红 (Zǒuhóng)

=>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung đối với idol

Câu nói nổi tiếng của Hoa hậu H’Hen Niê

Có điều đáng chú ý trong cuộc thi này là H’Hen Niê đã nói hai câu nói cảm động, truyền cảm hứng đến giới trẻ và khán giả nói chung. Trong phần giới thiệu bản thân trong vòng chung kết Hoa hậu Hoàn vũ 2018, H’Hen Niê đã nói: “Tôi là một người dân tộc thiểu số, tôi đáng lẽ sẽ lấy chồng lúc 14 tuổi nhưng không, tôi chọn giáo dục.”

Phồn thể: 在进入前20强时,每位佳丽都有约30秒发言机会,此时赫姮·尼依说:“我是少数民族,我是要在14岁时结婚的,但不,我选择了教育。”

Phiên âm: Zài jìnrù qián 20 qiáng shí, měi wèi jiālì dōu yǒu yuē 30 miǎo fāyán jīhuì, cǐ shí Hè Héng·Ní Yī shuō: “Wǒ shì shǎoshù mínzú, wǒ shì yào zài 14 suì shí jiéhūn de, dàn bù, wǒ xuǎnzéle jiàoyù.”

Giải thích: Trong vòng chung kết, trước khi bước vào top 20, mỗi thí sinh được phép có khoảng 30 giây để phát biểu. Vào lúc này, Hoa hậu H’Hen Niê đã nói: “Tôi thuộc dân tộc thiểu số, ban đầu tôi đã dự định sẽ kết hôn vào năm 14 tuổi, nhưng tôi đã chọn học hành.”

=>> Xem thêm: Ý nghĩa của “sườn xám” trong tiếng Trung

Bài viết được chỉnh sửa bởi: dnulib.edu.vn