Cấu Trúc và Cách Dùng từ Visit trong câu Tiếng Anh

0
46
Rate this post

Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới, điều này chắc chắn ai cũng sẽ đồng ý. Nếu không có từ vựng, chúng ta sẽ không thể giao tiếp hay diễn đạt ý tưởng, suy nghĩ của mình. Có rất nhiều cách để học từ vựng một cách hiệu quả để cải thiện kỹ năng giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một phương pháp phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng các phím tắt, giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ vựng phức tạp hơn. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy thử sức với từ vựng “thăm” nhé!

1. “Thăm” có nghĩa là gì

Động từ “thăm”

“Thăm” – đến một nơi để xem hoặc dành thời gian với người đó.

“Thăm” – truy cập một trang web trên internet.

Danh từ “thăm”

“Thăm” – một dịp khi bạn đến một địa điểm hoặc gặp một người.

visit là gì
Hình ảnh minh hoạ cho visit

2. Ví dụ về việc “thăm”

  • When I was ten years old, I got a chance to visit Paris.
    Khi tôi mười tuổi, tôi có cơ hội đến thăm Paris.

  • Jane wanted to buy me something before she visited me in the hospital after the accident.
    Jane muốn mua cho tôi một món quà trước khi cô ấy đến thăm tôi trong bệnh viện sau tai nạn.

  • While in Vienna, we visited a few exhibitions.
    Khi ở Vienna, chúng tôi đã thăm một vài triển lãm.

  • I’d want to get a small gift for Val if I pay her a visit in the doctor’s office.
    Tôi muốn mua một món quà nhỏ cho Val nếu tôi đến thăm cô ấy tại phòng khám bác sĩ.

  • Because I’m in downtown, I guess I’ll pay a visit to the reading room.
    Bởi vì tôi đang ở trung tâm thành phố, tôi nghĩ tôi sẽ ghé thăm phòng đọc.

visit là gì
Hình ảnh minh hoạ cho visit

3. Từ vựng liên quan đến “thăm”

Từ vựng Ý nghĩa
Đến thăm Thăm một người hoặc một địa điểm, thường trong thời gian ngắn.
Chuyến thăm chính thức Chuyến thăm chính thức của nhà lãnh đạo một quốc gia đến quốc gia khác.
Chuyến thăm ngắn Chuyến thăm rất ngắn.
Gây hại cho địa điểm Gây thiệt hại cho địa điểm hoặc làm hại cho người.
Chia sẻ thời gian với ai Dành thời gian nói chuyện với người bạn biết.
Thăm ai đó Đến thăm ai đó.
Thăm một người hoặc một địa điểm Đến thăm một người hoặc một địa điểm, thường trong thời gian ngắn.
Đến thăm ai đó Đến thăm ai đó trong thời gian ngắn.
Ghé qua/đến thăm ai đó Ghé qua hoặc đến thăm ai đó.
Giới hạn thời gian thăm Các khung giờ bạn được phép đến và dành thời gian với ai đó đang ở bệnh viện, nhà tù, v.v.
Ở lại một nơi trong thời gian ngắn Ở lại một nơi trong một đêm hoặc vài đêm trước khi đi đến một nơi khác hoặc trở về nhà.
Chuyến thăm Chuyến thăm chính thức từ người quan trọng; sự sắp xếp để cha mẹ đã ly hôn có thể dành thời gian cho những đứa trẻ không sống chung với mình, theo thỏa thuận và điều kiện đã thỏa thuận; một sự kiện coi là một thông điệp hoặc một sự trừng phạt từ chúa.
Tham quan Để tham quan những địa điểm thú vị, đặc biệt khi đi nghỉ.
Lưu trú Một khoảng thời gian ngắn khi một người ở lại một nơi cụ thể.
Hẹn gặp Một sắp xếp để gặp ai đó, đặc biệt là bí mật, tại địa điểm và thời gian cụ thể; nơi mà một nhóm người thường đến hoặc gặp gỡ theo sắp xếp hoặc thói quen.
Ra ngoài thăm Ra ngoài thăm khám thường xuyên.
Đến một địa điểm tình cờ hoặc không có kế hoạch Đến một địa điểm một cách tình cờ hoặc không có kế hoạch.
Tham gia một hoạt động nằm ngoài phạm vi thông thường Tham gia một hoạt động khác với nhóm hoạt động thông thường trong một khoảng thời gian ngắn.

visit là gì
Hình ảnh minh hoạ cho visit

Dù bạn có ngữ pháp tốt đến đâu, nếu không biết từ nào phù hợp để sử dụng, bạn sẽ không thể tiến xa với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến một thế giới mới và làm cho quá trình học trở nên thú vị và đáng mừng. Tuy nhiên, việc mở rộng phạm vi từ vựng cũng giống như việc ăn kiêng: bạn phải nỗ lực và không có phép màu hay bí quyết hoặc phương pháp tiếp cận nào để làm điều đó. Mọi người phải tìm thấy những gì phù hợp với mình; nhưng kiên nhẫn, đặt mục tiêu thực tế và thưởng cho bản thân khi bạn đạt được chúng là một chiến lược tốt. Qua bài học này, hy vọng rằng bạn đã thu thập được nhiều điều thú vị về việc học từ vựng và kiến thức về từ vựng “thăm”.

Bài viết được chỉnh sửa bởi dnulib.edu.vn