Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Phim cổ trang thời xưa

0
46
Rate this post

Chắc chắn đã có nhiều bạn thích xem phim cổ trang Trung Quốc, đúng không? Nếu vậy, hãy cùng mình khám phá về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề phim cổ trang nhé! Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung thường xuất hiện trong các bộ phim thời xưa, mà Tiếng Trung Chinese đã sưu tầm được.

Các từ vựng cơ bản: (xem bảng dưới đây)

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề: Phim Cổ Trang

1. Các từ vựng liên quan đến phim cổ trang:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 正事 chính sự
2 朝政 triều chính
3 龙袍 long bào
4 宫规 cung quy
5 绝色佳人 tuyệt sắc giai nhân
6 倾国倾城 khuynh quốc khuynh thành
7 精明 khôn khéo, thông minh lanh lợi
8 足智多谋 tục trí đa mưu
9 心地险恶 tâm địa hiểm ác
10 得宠 đắc sủng, được sủng ái
11 失宠 thất sủng
12 俊美 tuấn mĩ
13 英俊 anh tuấn
14 勇猛 dũng mãnh
15 堂堂正正 đường đường chính chính
16 大逆不道 đại nghịch bất đạo
17 文武双全 văn võ song toàn
18 正大光明 quang minh chính đại
19 告退 cáo lui
20 告辞 cáo từ
21 免礼 miễn lễ
22 平身 bình thân
23 叩见 khấu kiến
24 出超 xuất chiêu
25 侍寝 thị tẩm
26 暗杀 ám sát
27 继承皇位 kế thừa hoàng vị
28 登上皇位 lên ngôi
29 请安 thỉnh an
30 拜见 bái kiến
31 行礼 hành lễ
32 奉命 phụng mệnh
33 遵命 tuân mệnh
34 伺候 hầu hạ, phục dịch
35 赐婚 ban hôn
36 练功 luyện công
37 练剑 luyện kiếm
38 成亲 thành thân
39 接旨 tiếp chỉ

2. Các địa điểm trong phim cổ trang:

+ 皇宫 /huáng gōng/ hoàng cung

+ 寝宫 /qǐn gōng/ tẩm cung

+ 后宫 /hòu gōng/ hậu cung

+ 冷宫 /lěng gōng/ lãnh cung

+ 王府 /wáng fǔ/ vương phủ

+ 大牢 /dà láo/ đại lao

+ 御花园 /yù huā yuán/ ngự hoa viên

+ 御膳房 /yù shàn fáng/ ngự thiện phòng

+ 禁宫 /jīn gōng/ cấm cung

3. Các chức vị thời xưa:

+ 皇上 /huáng shàng/ hoàng thượng

+ 王爷 /wáng yé/ vương gia

+ 皇后 /huáng hòu/ hoàng hậu

+ 太后 /tài hòu/ thái hậu

+ 皇子 /huáng zǐ/ hoàng tử

+ 太子 /tài zǐ/ thái tử

+ 太子妃 /tài zǐ fēi/ thái tử phi

+ 娘娘 /niáng niang/ nương nương

+ 公主 /gōng zhǔ/ công chúa

+ 贝勒爷 /bèi lè yé/ bối lạc gia

+ 殿下 /diàn xià/ điện hạ

+ 将军 /jiāng jūn/ tướng quân

+ 少爷 /shào yé/ thiếu gia

+ 少夫人 /shào fū rén/ thiếu phu nhân

+ 侍卫 /shì wèi/ thị vệ

+ 刺客 /cì kè/ thích khách

+ 太医 /tài yī/ thái y

4. Các từ chỉ xưng hô trong phim cổ trang:

+ 朕 /zhèn/ trẫm

+ 本王 /běn wáng/ bổn vương

+ 哀家 /āi jiā/ ai gia

+ 奴才 /nú cái/ nô tài

+ 奴婢 /nú bì/ nô tì

+ 寡人 /guǎ rén/ quả nhân

+ 微臣 /wēi chén/ vi thần

+ 爱妃 /ài fēi/ ái phi

+ 众爱卿 /zhòng ài qīng/ chúng ái khanh

+ 美人 /měi rén/ mĩ nhân

+ 小人 /xiǎo rén/ tiểu nhân

+ 草民 /cǎo mín/ thảo dân

+ 民女 /mín nǚ/ dân nữ

+ 下官 /xià guān/ hạ quan

+ 在下 /zài xià/ tại hạ

+ 公子 /gōng zǐ/ công tử

+ 小姐 /xiǎo jiě/ tiểu thư

+ 大侠 /dà xiá/ đại hiệp

+ 大人 /dà rén/ đại nhân

+ 夫人 /fū rén/ phu nhân

+ 贱人 /jiàn rén/ tiện nhân

+ 属下 /shǔ xià/ thuộc hạ

+ 妖怪 /yāo guài/ yêu quái

+ 罪臣 /zuì chén/ tội thần

+ 仙子 /xiān zǐ/ tiên tử

+ 上仙 /shàng xiān/ thượng tiên

+ 上神 /shàng shén/ thượng thần

+ 恩人 /ēn rén/ ân nhân

+ 师傅 /shīfu/ sư phụ

+ 师兄 /shī xiōng/ sư huynh

+ 师弟 /shī dì/ sư đệ

+ 师妹 /shī mèi/ sư muội

+ 师姐 /shī jiě/ sư tỉ

+ 徒弟 /tú dì/ đồ đệ

+ 掌门人 /zhǎng mén rén/ trưởng môn nhân

+ 姑娘 /gū niang/ cô nương

+ 剑客 /jiàn kè/ kiếm khách

+ 娘子 /niáng zǐ/ nương tử

+ 好汉 /hǎo hàn/ hảo hán

5. Các động từ trong phim cổ trang:

+ 告退 /gào tuì/ cáo lui

+ 告辞 /gào cí/ cáo từ

+ 免礼 /miǎn lǐ/ miễn lễ

+ 平身 /píng shēn/ bình thân

+ 叩见 /kòu jiàn/ khấu kiến

+ 出超 /chū chāo/ xuất chiêu

+ 侍寝 /shì qǐn/ thị tẩm

+ 暗杀 /àn shā/ ám sát

+ 继承皇位 /jì chéng huáng wèi/ kế thừa hoàng vị

+ 登上皇位 /dēng shàng huáng wèi/ lên ngôi

+ 请安 /qǐng ān/ thỉnh an

+ 拜见 /bài jiàn/ bái kiến

+ 行礼 /xíng lǐ/ hành lễ

+ 奉命 /fèng mìng/ phụng mệnh

+ 遵命 /zūn mìng/ tuân mệnh

+ 伺候 /sì hòu/ hầu hạ, phục dịch

+ 赐婚 /cì hūn/ ban hôn

+ 练功 /liàn gōng/ luyện công

+ 练剑 /liàn jiàn/ luyện kiếm

+ 成亲 /chéng qīn/ thành thân

+ 接旨 /jiē zhǐ/ tiếp chỉ

6. Các tính từ trong phim cổ trang:

+ 倾国倾城 /qīng guó qīng chéng/ khuynh quốc khuynh thành

+ 精明 /jīng míng/ khôn khéo, thông minh lanh lợi

+ 足智多谋 /zú zhì duō móu/ túc trí đa mưu

+ 心地险恶 /xīn dì xiǎn è/ tâm địa hiểm ác

+ 得宠 /dé chǒng/ đắc sủng, được sủng ái

+ 失宠 /shī chǒng/ thất sủng

+ 俊美 /jùn měi/ tuấn mĩ

+ 英俊 /yīng jùn/ anh tuấn

+ 勇猛 /yǒng měng/ dũng mãnh

+ 堂堂正正 /táng táng zhèng zhèng/ đường đường chính chính

+ 大逆不道 /dà nì bù dào/ đại nghịch bất đạo

+ 文武双全 /wén wǔ shuāng quán/ văn võ song toàn

+ 正大光明 /zhèng dà guāng míng/ quang minh chính đại

7. Các danh từ trong phim cổ trang:

+ 正事 /zhèng shì/ chính sự

+ 朝政 /cháo zhèng/ triều chính

+ 龙袍 /lóng páo/ long bào

+ 宫规 /gōng guī/ cung quy

+ 绝色佳人 /jué sè jiā rén/ tuyệt sắc giai nhân

8. Một số câu quen thuộc trong phim cổ trang:

+ 奉天承运,皇帝诏曰 /fèng tiān chéng yùn, huáng dì zhào yuē/ phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết

+ 血口喷人 /xuè kǒu pēn rén/ ngậm máu phun người

+ 门当户对 /mén dāng hù duì/ môn đăng hộ đối

+ 臣遵旨 /chén zūn zhǐ/ thần tuân chỉ

+ 手下留情 /shǒu xià liú qíng/ thủ hạ lưu tình

+ 皇上饶命 /huáng shàng ráo mìng/ hoàng thượng tha mạng!

+ 来人啊 /lái rén ā/ người đâu

+ 诛杀九族 /zhū shā jiǔ zú/ tru di cửu tộc

+ 有刺客, 快护驾 /yǒu cì kè, kuài hù jià/ có thích khách, mau hộ giá!

+ 奴婢该死,娘娘息怒 /nú bì gāi sǐ, niángniang xī nù/ nô tì đáng chết, nương nương bớt giận!

+ 多谢大侠救命之恩 /duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn/ đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp!

+ 大人言重了 /dà rén yán zhòng le/ đại nhân nặng lời rồi!

+ 以身相许 /yǐ shēn xiāng xǔ/ lấy thân báo đáp

+ 大胆 /dà dǎn/ to gan!

+ 放肆 /fàng sì/ hỗn xược!

+ 为何 /wéi hé/ tại sao (trong các phim cổ trang thường dùng 何 thay cho 什么)

+ 不知大人您有何吩咐 /bù zhī dà rén nín yǒu hé fēn fù/ không biết đại nhân ngài có gì dặn dò, phân phó?

+ 站住 /zhàn zhù/ đứng lại!

+ 住口 /zhù kǒu/ im miệng!

+ 谢主隆恩 /xiè zhǔ lóng ēn/ tạ chủ long ân!

+ 皇上万岁万万岁 /huáng shàng wàn suì wàn wàn suì/ hoàng thượng vạn tuế vạn tuế vạn vạn tuế!

+ 天诛地灭 /tiān zhū dì miè/ trời chu đất diệt

+ 陛下英明 /bì xià yīng míng/ bệ hạ anh minh

+ 春宵一刻值千金 /chūn xiāo yī kè zhí qiān jīn/ một khắc xuân tiêu đáng giá nghìn vàng.

+ 岂有此理 /qǐ yǒu cǐ lǐ/ lẽ nào lại có cái lí ấy, lẽ nào lại như vậy.

+ 住手 /zhù shǒu/ dừng tay!

+ 好汉,英雄!求求你饶了我吧,小人家里,上有八十岁老母,下有刚出世的婴儿…… /hǎo hàn, yīng xióng! qiú qiú nǐ ráo le wǒ bā, xiǎo rén jiā lǐ, shàng yǒu bā shí suì lǎo mǔ, xià yǒu gāng chū shì dí yīng ér/ hảo hán, anh hung, xin hãy tha cho tôi, trong nhà tiểu nhân, trên còn có mẹ già 80, dưới còn có con nhỏ mới lọt lòng…

+ 今后有福同享有难同当,不求同年同月同日生,但求同年同月同日死 /jīn hòu yǒu fú tóng xiǎng yǒu nán tóng dāng, bù qiú tóng nián tóng yuè tóng rì shēng, dàn qiú tóng nián tóng yuè tóng rì sǐ / Sau này có phúc cùng hưởng, có nạn cùng chịu, không mong sinh cùng ngày cùng tháng cùng năm, nhưng nguyện chết cùng ngày cùng tháng cùng năm.

+ 冤枉啊皇上 /yuān wàng ā huáng shàng/ oan quá hoàng thượng ơi!

+ 阁下真厉害, 在下佩服佩服 /gé xià zhēn lì hài, zài xià pèi fú pèi fú/ các hạ thật lợi hại, tại hạ khâm phục khâm phục!

+ 果然名不虚传 /guǒ rán míng bù xū chuan/ quả nhiên danh bất hư truyền

+ 混账 / hùn zhàng/ hỗn xược!

+ 狗奴才 /gǒu nú cái/ cẩu nô tài!

+ 我没有你这个逆子 / wǒ méi yǒu nǐ zhè gè nì zǐ/ ta không có tên nghịch tử như ngươi!

+ 都给朕退下 /dou gěi zhèn tuì xià/ lui xuống hết cho trẫm!

+ 救驾来迟. 罪该万死! /jiù jià lái chí. zuì gāi wàn sǐ/ Cứu giá muộn, tội đáng muôn chết!

+ 奴婢知错了, 请娘娘恕罪! /nú bì zhī cuò le, qǐng niángniang shù zuì/ Nô tì biết sai rồi, xin nương nương tha tội!

+ 先干为敬 /xiān gān wéi jìng/ xin cạn trước!

+ 不必多礼 /bú bì duō lǐ/ không cần đa lễ!

+ 胡闹 /hú nào/ hồ đồ!

+ 无耻 /wú chǐ/ vô sỉ!

+ 此话当真/cǐ huà dāng zhēn/ những lời này là thật chứ?

Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung về phim cổ trang này sẽ giúp các bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và nghe Tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

⇒ Xem thêm:

**Bài viết này được biên tập và sửa đổi bởi dnulib.edu.vn**