Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp

0
59
Rate this post

tieng nhat ve dien tu

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử là một trong những bộ từ vựng quan trọng nhất khi học tiếng Nhật. Nhật Bản là một quốc gia công nghiệp nổi tiếng, với nhiều ngành nghề đa dạng như máy móc, kỹ thuật, lập ráp linh kiện, ốc vít, ngành xây dựng, v.v…

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử kỹ thuật có phiên âm

tu vung tieng nhat ve dien tu

Nếu bạn là người lao động trong ngành điện tử, bạn sẽ tiếp xúc hàng ngày với nhiều linh kiện và thiết bị khác nhau. Nếu bạn không hiểu biết về tiếng Nhật, việc giao tiếp và làm việc sẽ rất khó khăn và hiệu quả công việc không cao. Đó là lý do tại sao trung tâm học tiếng Nhật cấp tốc Ngoại Ngữ You Can đã biên soạn bộ từ vựng này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử kỹ thuật:

  • Kìm bấm đầu cốt tròn: 圧着スリープ (Acchaku surīpu)
  • Kìm bấm: 圧着工具 (Acchaku kougu)
  • Cực dương: アノード (Anōdo)
  • Đầu cốt: 圧着端子 (Acchaku tanshi)
  • Sự nối đất, tiếp đất: アース (āsu)
  • Đơn vị đo dòng điện: アンペア (Anpea)
  • Pin, ác quy: バッテリ (Batteri)
  • Mạch điện: バイアス (Baiasu)
  • Máy khoan tạo lỗ: ボール盤 (Bōru ban)
  • Đinh ốc: ビス (Bisu)
  • Đèn hình tivi: ブラウン管 (Buraun kan)
  • Bu lông: ボルト (Boruto)
  • Điện một chiều: 直流 (Chokkuryō)
  • Cầu chì: ヒューズ (Byūzu)
  • Nguồn điện: 電源 (Dengen)
  • Điện áp: 電圧 (Denatsu)
  • Điện trường: 電界 (Denkai)
  • Sự nạp điện: 電荷 (Denka)
  • Chập điện, cháy điện: 電気火災 (Denki kasai)
  • Máy hàn: 電気はんだこて (Denki handakote)
  • Dòng điện, điện lưu: 電流 (Denryū)
  • Điện lực: 電力 (Denryoku)
  • Đầu rắc: 導体 (Dōtai)
  • Điện tử: 電子 (Denshi)
  • Dây đồng: エナメル線 (Enameru sen)
  • Tinh thể lỏng: 液晶 (Ekishou)
  • Điện tử: エルクトロン (Erukutoron)
  • Năng lượng: エネルギー (Enerugī)
  • Cái khung, gọng: フレーム (Fureemu)
  • Cục đổi nguồn AC: アダプター (ēshī adabuta)
  • Mối hàn: はんだ付け (Handa zuke)
  • Que hàn: はんだ (Handa)
  • Luồng điện: 放電 (Hōden)
  • Chất bán dẫn: 半導体 (Handōtai)
  • Pin 一次電池 (Ichiji denchi)
  • Đặc tính luồng điện: 放電特性 (Hōden tokusei)
  • Thiếc hàn: 糸巻きはんだ (Itomaki handa)
  • Biến thế: インダクタンス (Indaku tansu)
  • Máy nạp bình điện: 充電子 (Jūdenshi)
  • Nạp điện: 充電 (Jūden)
  • Sơ đồ mạch: 回路図 (Kairozu)
  • Đồng hồ đo điện: 回路計 (Kairokei)
  • Tụ điện: カップリングコンデンサ (Kappuriringu kondensa)
  • Điện giật: 感電 (Kanden)
  • Cuộn dây đồng: コイル (Koiru)
  • Bảng mạch điện tử: 基板 (Kiban)
  • Phích cắm: コンセント (Konsento)
  • Linh kiện, tụ: コンデンサ (Kondensa)
  • Mũi mỏ hàn( đầu của mỏ hàn): こて先 (Kote saki)
  • Sự giao lưu: 交流 (Kōryū)
  • Thước kẹp: マイクロメータ (Maikuromeeta)
  • Sự khúc xạ: 屈折 (Kussetsu)
  • Mỏ lết: モンキレンチ (Monkirenchi)
  • Pin khô mangan: マンガン乾電池 (Mangan kandenchi)
  • Dụng cụ vặn ốc: ねじピッチ (Neji picchi)
  • Máy hàn: 鉛フリ-はんだ (Namari furī handa)
  • Sự truyền nhiệt, dẫn nhiệt: 熱伝導 (Etsu dendō)
  • Cái đinh vít: ねじ呼び径 (Neji yobikei)
  • Pin khô: 二次電池 (Nijidenchi)
  • Khuôn khổ xí nghiệp Nhật: 日本工業規格 (Nihon kōgyō kikaku)
  • Thước kẹp: ノギス (Nogisu)
  • Kìm cắt: ニッパ (Nippa)
  • Định luật điện trở: オームの法則 (Ōmu no hōsoku)
  • Đơn vị đo điện trở: オーム (Ōmu)
  • Bảng mạch điện tử: プリント配線板 (Purinto haishinban)
  • Đồng hồ đo điện: オートレンジ (Ōtorenji)
  • Dây dẫn: リード線 (Rīdo sen)
  • Kìm vặn: ラジオベンチ (Rajio benchi)
  • Tĩnh điện: 静電気 (Seidenki)
  • Sách chỉ dẫn công việc: 作業指示書 (Sagyō shijisho)
  • Chất bán dẫn, chất dẫn điện khi có nhiệt độ cao: CMOS (Shī mosu)
  • Chỉnh lưu: 整流 (Seiryū)
  • Hệ thống con chíp: システムオンチップ (Shisutemu onchippu)
  • Đèn báo hiệu: 信号 (Shingō)
  • Điện áp: 定格電流 (Teikaku denryū)
  • Tác dụng của công tắc: スイッチ機能 (Suicchi kinō)
  • Lõi sắt: 鉄心 (Tesshin)
  • Điện trở: 抵抗(器)(Teikō(ki))
  • Dây hàn: ヤニ入りはんだ (Yani iri handa)
  • Dụng cụ thử điện: テスタ (Tesuta)
  • Bộ nhớ USB: USB メモリ (Yūesubī memori)
  • Que hàn dự bị: 予備はんだ (Yobi handa)

Từ vựng linh kiện điện tử tiếng Nhật Bản

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC

Bạn có biết lắp ráp linh kiện điện tử tiếng Nhật là gì không? Hãy cùng Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu về cụm từ này và những từ vựng liên quan nhé:

  • Vòng hợp chất: IC(あいし)
  • Dấu hiệu, tín hiệu: 合図 あいず
  • Chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ: 赤チン災害 あかちんさいがい
  • Thuốc đỏ: 赤チン あかチン
  • Kẽm, mạ kẽm: 亜鉛 あえん
  • Ảnh hưởng xấu: 悪影響 あくえいきょう
  • Chất nhận, (vật lý, hóa học): アクセプタ
  • Chất kích thích, khởi động, kích động: アクチュエータ
  • Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng: 遊び車 あそびくるま
  • Khoan lỗ: 穴明け あなあけく
  • Tổn hao áp lực: 圧力損失 あつりょくそんしつ
  • Van điều chỉnh điện áp: 圧力制御弁 あつりょくせいぎょべ
  • Công tắc điện áp: 圧力スイッチ いちらんあつりょくすいっち
  • Sự thêm vào: 追加 あつりょくかく
  • Góc chịu áp lực, góc ép: 圧力角 ひらく
  • Hiện tượng áp điện: 圧電現象 あつでんげんしょう
  • Lực áp điện: 圧縮力 あっしゅくりょく
  • 圧縮コイルばね: あっしゅくコイルばね
  • Sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén: 圧縮空気 あっしゅくくうき khí nén, khí ép
  • Độ dày: 厚さ あつさ
  • Vòng tương tự, vòng điện toán: アナログ回路 アナログかいろ
  • Máy điện toán: アナログコンピューター
  • Tín hiệu tương tự: アナログ信号 アナログしんごう
  • Lỗ dầu, miệng ống dầu: 油穴 あぶらあな
  • Đá mài dầu: 油砥石 あぶらといし
  • Đường rãnh dầu: 油溝 あぶらみぞ
  • Sự gia công, gọt giũa, mài: 荒削り あらけずり
  • Vật gây khó chịu, vướng mắc: 荒目 あらめ
  • Nhôm: アルミニウム
  • Sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt: 泡立ち あわだち
  • Trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc: アンギュラ軸受 アンギュラじくうけ
  • Đối sách an toàn: 安全対策 あんぜんたいさく
  • Thiết bị an toàn: 安全装置 あんぜんそうち
  • Hệ số an toàn, nhân tố an toàn: 安全係数 あんぜんけいすう
  • Độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn: 安全ギャップ あんぜんギャップ
  • Ổ bi cứng: アンギュラ玉軸受 アンギュラたまじくう
  • Điện thế: 電位 でんい
  • Điện tử: 電子 でんし
  • Sự nạp điện: 電荷 でんか
  • Kim loại: 金属 きんぞく
  • Điện cực âm: 負極 ふきょく
  • Điện cực dương: 正極 せいきょく
  • Nguồn điện: 電源 でんげん
  • Phân tử: 分子 ぶんし
  • Vật chất: 物質 ぶっしつ
  • Dung dịch điện: 電解液 あっしゅくりょく
  • Sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén: 圧縮コイルばね あっしゅくコイルばね
  • Định luật, quy luật: 法則 ほうそく
  • Sự nhanh chóng: 速さ はやさ
  • Điện trường: 電場 でんば
  • Cường độ điện trường: 電場の強さ でんばのつよさ
  • Độ lớn của điện trường: 電場の大きさ でんばのおおきさ
  • Di động: 移動 いどう
  • Nguyên tử: 原子 げんし
  • Chất lượng: 質量 しつりょう

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng

tieng nhat trong cong xuong

  • ここに夜勤はありますか? (Koko ni yakin wa arimasu ka?) – Ở đây có làm đêm không?
  • 毎日私は何時働きますか? (Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka?) – Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
  • いつから仕事が初めますか? (Itsu kara shigoto ga somemasu ka?) – Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
  • 私の仕事は何ですか? (Watashi no shigoto wa nandesuka?) – Tôi sẽ làm công việc gì?
  • 私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか? (Watashi wa somemasukara, amari wakarimasen. Oshiete itadakemasen ka?) – Tôi mới tới nên không biết gì, có thể chỉ cho tôi không?
  • 今日何時まで働きますか? (Kyō nanji made hatarakimasu ka?) – Hôm nay làm đến mấy giờ?
  • 誰と働きますか? (Dare to hatarakimasu ka?) – Tôi làm việc với ai?
  • 疲れました、ちょっと休みましょう。(Tsukaremashita, chotto yasumimashou) – Mệt quá, hãy nghỉ chút thôi
  • どうぞよろしくお願い致します (Dōzo yoroshiku onegaiitashimasu) – Rất mong được sự giúp đỡ của bạn
  • こんなに大丈夫です (Kon’nani daijōbudesu) – Làm thế này có được không?

Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử này, bạn sẽ tự tin hơn trong việc giao tiếp trong công xưởng. Liên hệ với chúng tôi để tham khảo các khóa học tiếng Nhật về kanji, ngữ pháp luyện thi nhé.

Tham khảo: Dnulib