Present đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

0
34
Rate this post

Present đi cùng với giới từ nào trong tiếng Anh? Ý nghĩa của present là gì? Present sb with sth là gì?

PRESENT (v): TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI, THUẬT NGỮ Y KHOA

PRESENT (v): TỪ PHỔ THÔNG

Động từ ‘present’ là một từ thông dụng có nghĩa đầu tiên là ‘trao tặng’ (to officially give sb sth): trao cho ai đó một cách trang trọng. Có ba cấu trúc mà chúng ta thường gặp:

  • To present sth: trao tặng cái gì

Ví dụ: Phó chủ tịch công ty sẽ trao giải cho Nhân viên bán hàng xuất sắc nhất năm.

  • To present sb with sth: trao tặng ai cái gì

Ví dụ: Khi nghỉ hưu, đồng nghiệp đã tặng anh ta một bộ gậy đánh golf.

  • To present sth to sb: trao tặng cái gì cho ai

Ví dụ: Tại buổi lễ hôm qua, Đại tá đã trao huy chương cho những người lính mới đã tham gia chiến dịch này.

Bên cạnh đó, ta cũng có thể sử dụng cấu trúc này để diễn đạt ‘trao tặng bó hoa cho ai’ như trong ví dụ sau:

Ví dụ: Một cô bé bé nhỏ đã trao tặng một giỏ hoa cho vợ của Tổng thống.

Present còn có nghĩa thông thường thứ hai là ‘giới thiệu ai đó với người có địa vị/chức vụ cao hơn’ (to introduce sb formally esp. to sb of higher rank/status)

Ví dụ: Tôi có thể giới thiệu trợ lí mới của tôi cho anh không?

PRESENT (v): THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI

Động từ ‘present sth’ khi được sử dụng trong ngữ cảnh thương mại có hai nghĩa:

  1. ‘trình bày cái gì để xem xét’ (to show or offer sth for other people to consider)

Ví dụ: Kế hoạch kinh doanh sẽ được trình bày trước ban giám đốc vào thứ Năm.

Ví dụ: Bạn sẽ trình bày một bài thuyết trình tại hội nghị à?

  1. ‘đưa séc/hóa đơn’ (to give sb a cheque/bill that they should pay)

Ví dụ: Một séc mà ông A đã trình là ngân hàng đã trả lại.

Ví dụ: Séc đã được trình để thanh toán vào ngày 21 tháng 3.

PRESENT (v): THUẬT NGỮ Y KHOA

Trong ngữ cảnh y khoa, khi bệnh nhân nói ‘đi khám bác sĩ’ thì bác sĩ sẽ nói ‘bệnh nhân đến khám’ (the patient presents).

Triệu chứng khiến người bệnh ‘đi khám/khám bệnh’ được gọi là ‘triệu chứng đầu vào’ (presenting symptom), ‘lời khai bệnh’ (presenting complaint) hoặc đơn giản là ‘triệu chứng’ (presentation). Xem ba ví dụ dưới đây:

  • Triệu chứng đầu vào của anh ấy là cơn đau ngực.

  • Lời khai bệnh của anh ấy là cơn đau ngực.

  • Triệu chứng thông thường là cơn đau ngực.

Nếu gặp các câu sau trong ngữ cảnh y khoa, thì ta dịch động từ ‘present’ như thế nào?

  • Anh ấy đến khám bác sĩ với triệu chứng đau ngực.

  • Bệnh nhân đến khám bác sĩ với triệu chứng đau họng.

  • Một người đàn ông 22 tuổi đến khám bác sĩ với triệu chứng khó thở.

HISTORY: TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH (Y KHOA, PHÁP LÝ)

HISTORY: TỪ PHỔ THÔNG

Là một từ thông thường, ‘history’ có nghĩa đầu tiên là ‘tất cả các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ’ có nghĩa là ‘lịch sử’ như các ví dụ sau: ‘bước ngoặc trong lịch sử nhân loại’, ‘một trong những thảm họa tồi tệ nhất trong lịch sử gần đây’. Tiếp theo, ‘history’ cũng có nghĩa là ‘việc nghiên cứu các sự kiện trong quá khứ như một môn học ở trường học hoặc đại học’, vì vậy chúng ta thường thấy nó kết hợp với các tính từ như ‘cổ đại’, ‘trung đại’, ‘cận đại’ và thậm chí làm thuộc ngữ cho danh từ ‘gia sư’ trong ‘gia sư môn lịch sử’ chứ không phải là ‘historic’ hay ‘historical’. Trong từ điển kết hợp ‘Oxford Collocations (2005), ngoài các tính từ trên, còn có các tính từ thường kết hợp với ‘history’ như ‘hiện đại’, ‘gần đây’, ‘địa phương’, ‘chính thức’, ‘nhân loại’, ‘văn hóa’, ‘kinh tế’, ‘văn học’, ‘quân sự’, ‘chính trị’, ‘xã hội’.

Là một danh từ, ‘history’ có 2 tính từ phái sinh mà người học tiếng Anh dễ nhầm lẫn giữa ‘historic’ và ‘historical’.

  • Historic (adj)

Là một tính từ ‘historic’ thường ám chỉ đến ‘một địa điểm’, ‘một tòa nhà’, ‘một di tích’ ‘của một nơi hoặc tòa nhà) cũ và thú vị thường vì đã xảy ra những sự kiện quan trọng ở đó’ như ‘công trình cổ’, ‘căn nhà cổ’, ‘địa điểm cổ’.

Chúng tôi đã dành kỳ nghỉ thăm các công trình cổ và lâu đài ở Pháp.

Các công trình cổ thường đã trải qua các giai đoạn sửa chữa và cải tạo liên tiếp.

‘Historic’ cũng được sử dụng để chỉ ‘thời điểm’ (sự kiện, ngày tháng) đã ‘tạo ra lịch sử’ (make history), có tầm quan trọng trong lịch sử (historically important) như ‘sự kiện lịch sử’, ‘quyết định lịch sử’, ‘ngày lịch sử’, ‘cuộc thăm hỏi lịch sử’…

Hai quốc gia của chúng ta đang chuẩn bị ký kết thỏa thuận quan trọng.

  • Historical (adj)

‘Historical’ có nghĩa là ‘liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử’ như ‘tài liệu lịch sử’, ‘nghiên cứu lịch sử’, ‘tài liệu lịch sử’ hoặc ‘thực tế đã tồn tại hoặc xảy ra trong lịch sử như ‘King Arthur có phải là một nhân vật lịch sử?’

HISTORY: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH (Y KHOA, PHÁP LÝ)

Trong ngữ cảnh chuyên ngành, ‘history’ trong ‘history of sth’ được định nghĩa là ‘một bản ghi về những gì xảy ra thường xuyên trong quá khứ của một người, gia đình hoặc địa điểm; tập hợp các sự kiện được biết về quá khứ của ai đó’. Khi xem xét ‘history of sth’ với chủ đề y khoa như trong các ví dụ ‘Gia đình có tiền sử bệnh tim’ hoặc ‘Cô ta có tiền sử bệnh tâm thần’. Tuy nhiên, ta cũng thường gặp một số cụm từ như ‘tiền sử y tế’, ‘tiền sử y khoa’, ‘tiền sử gia đình’ có thể dịch là ‘bệnh sử/tiền sử’, ‘bệnh sử gia đình’. Từ ‘case’ cũng có thể kết hợp với ‘history’ có nghĩa là ‘bệnh án’, nếu ta nói ‘ghi bệnh án’ thì tiếng Anh thường sử dụng động từ ‘take’ và có thể bỏ ‘case’ như trong ‘take a history’ (ghi bệnh án).

Đưa ra hai thuật ngữ chuyên ngành y khoa:

  1. Present (v)
  2. History (n) trong hai bài viết liên quan đến dịch thuật chuyên ngành để nói về vai trò của thuật ngữ (và sau đó là ngôn ngữ), chúng tôi tập trung vào việc phân tích thể loại (genre analysis) bao gồm phân đoạn văn bản và các bước để hỗ trợ trong công việc dịch thuật chuyên ngành khi một bác sĩ trình bày/giới thiệu một ca bệnh như ‘Tôi muốn giới thiệu ông A, một thợ sửa ống nước 34 tuổi, đã khám bệnh với triệu chứng khó thở kéo dài một tháng’, hoặc trong một báo cáo ca bệnh như ‘Một phụ nữ Việt Nam 47 tuổi đã khám bệnh với triệu chứng gợi ý về tắc ruột, bao gồm đau bụng co thắt nghiêm trọng và ói nhiều’.