Submit là gì và cấu trúc từ Submit trong câu Tiếng Anh

0
46
Rate this post

submit là gì

Submit là gì?

Submit là một động từ phổ biến trong tiếng Anh. Động từ này có hai âm tiết và trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Phiên âm của submit là /səbˈmɪt/.

Ý nghĩa của submit và ví dụ minh hoạ

submit là gì

Submit – nộp, gửi đi (cung cấp hoặc đề nghị một cái gì đó để người khác đưa ra quyết định).

Ví dụ:

  • It is before 2 February that you should submit your application; otherwise you will lose the opportunity to get admission to such a prestigious international company like that.
  • Trước ngày 2 tháng 2, bạn nên nộp đơn đăng ký của mình; nếu không bạn sẽ mất cơ hội được nhận vào một công ty quốc tế danh tiếng như thế.

Submit – đề nghị, gợi ý, đề xuất.

Ví dụ:

  • To conclude, he submitted that we should have some complete transformation so that the proposal could work and our company can benefit from it.
  • Để kết thúc, ông ấy đề nghị rằng chúng tôi nên có một số chuyển đổi hoàn toàn để đề xuất có thể hoạt động và công ty của chúng tôi có thể hưởng lợi từ nó.

Submit – tuân theo, phục tùng (cho phép người hoặc nhóm khác có quyền lực hoặc quyền hạn đối với bạn hoặc chấp nhận điều gì đó một cách miễn cưỡng).

Ví dụ:

  • I think it is the best decision of him that he resigned from the party instead of submitting himself to the new set of rules.
  • Tôi nghĩ đó là quyết định tốt nhất của anh ấy khi mà anh ấy từ chức khỏi đảng thay vì tuân theo bộ quy tắc mới.

Các từ / cụm từ đồng nghĩa / liên quan đến submit

submit là gì

  • Surrender: Đầu hàng (ngừng chiến đấu và thừa nhận thất bại; đưa thứ gì đó là của bạn cho người khác vì bạn bị buộc phải làm như vậy hoặc vì cần phải làm như vậy).
  • Yield: Mang lại (cung cấp hoặc sản xuất một cái gì đó tích cực chẳng hạn như lợi nhuận, một lượng thực phẩm hoặc thông tin).
  • Capitulate: Đầu hàng (chấp nhận thất bại quân sự; chấp nhận điều gì đó hoặc đồng ý làm điều gì đó một cách không tự nguyện).
  • Succumb: Không chống nổi, không chịu nổi (mất quyết tâm phản đối điều gì đó; chấp nhận thất bại).
  • Acquiesce: Đồng ý (sẵn sàng làm những gì người khác muốn; chấp nhận hoặc đồng ý với một điều gì đó, thường là do không muốn).
  • Assent: Bằng lòng (đồng ý chính thức hoặc phê duyệt một ý tưởng, kế hoạch hoặc yêu cầu).
  • Relent: Mủi lòng (hành động theo cách ít nghiêm khắc hơn đối với ai đó và cho phép điều gì đó mà bạn đã từ chối cho phép trước đây; làm điều gì đó bạn đã từ chối làm trước đây hoặc cho phép ai đó làm điều gì đó mà bạn đã từ chối cho phép trước đây).
  • Consent: Bằng lòng (đồng ý làm điều gì đó hoặc cho phép ai đó làm điều gì đó).
  • Conform: Tuân thủ (hành xử theo các tiêu chuẩn hành vi thông thường mà một nhóm hoặc xã hội mong đợi).
  • Cede: Nhượng lại (cho phép người khác có hoặc sở hữu thứ gì đó, đặc biệt là do bạn không muốn hoặc vì bạn buộc phải làm như vậy).
  • Buckle: Khuất phục (Một người nào đó khó chịu hoặc khuất phục trước một điều gì đó, chẳng hạn như áp lực hoặc sự chống đối).
  • Cave: Miễn cưỡng đồng ý (đồng ý với điều gì đó mà trước đây bạn không đồng ý, sau khi ai đó đã thuyết phục bạn hoặc đe dọa bạn).
  • Concede: Công nhận (thừa nhận rằng điều gì đó là đúng, thường thì không muốn thừa nhận).
  • Proffer: Đưa ra ý kiến (cung cấp một cái gì đó bằng cách giữ nó ra, hoặc đưa ra lời khuyên hoặc một ý kiến).
  • Advance: Đề xuất (để đề xuất một ý tưởng hoặc lý thuyết).
  • Propose: Đề xuất (đưa ra hoặc đề xuất một kế hoạch hoặc hành động khả thi để người khác xem xét).
  • Suggest: Đề xuất (đề cập đến một ý tưởng, kế hoạch khả thi hoặc hành động để người khác xem xét).
  • Propound: Đưa ra (đề xuất một lý thuyết, niềm tin hoặc ý kiến để người khác xem xét).
  • Postulate: Định đề, mặc định (đề xuất một lý thuyết, ý tưởng, v.v. như một nguyên tắc cơ bản mà từ đó một ý tưởng khác được hình thành hoặc phát triển).

Bài học về từ Submit đã giúp bạn hiểu rõ về nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này. Đừng quên học các từ đồng nghĩa để tăng vốn từ vựng của mình. Hãy tiếp tục học tập và yêu thích tiếng Anh tại Dnulib!