Thép C45 là gì? Tại sao thép C45 phổ biến trong ngành đúc cơ khí?

0
54
Rate this post

Thép C45 là gì? Trên thực tế, thép C45 là một loại thép hợp kim được rộng rãi sử dụng trong ngành đúc và gia công cơ khí. Cùng với các vật liệu đúc khác, thép C45 là loại kim loại màu có những đặc tính riêng.

Thép C45 là gì? Thực tế, Thép C45 là một kim loại đen được sử dụng phổ biến trong ngành đúc và gia công cơ khí. Cùng với 1 số vật liệu đúc khác, thép C45 cũng là một kim loại đen với những tính chất riêng.

1. Thép C45 là gì?

Thép C45 là một loại thép hợp kim với hàm lượng carbon cao, lên tới 0.45%. Ngoài ra, trong thành phần còn có mangan, crôm, silic, lưu huỳnh, photpho,…

Bảng hàm lượng thành phần các nguyên tố trong thép C45:

Cacbon Silic Mangan Photpho Lưu huỳnh Crom Niken
0.42 – 0.50 0.17 – 0.37 0.50 – 0.80 Tối đa 0.04 Tối đa 0.04 Tối đa 0.25 Tối đa 0.25

Hàm lượng cacbon trong thép ảnh hưởng đến độ cứng và cường lực kéo đứt của thép. Mangan là một nguyên tố quan trọng, giúp tăng độ bền và độ cứng của thép bằng cách khử oxy hóa, ngăn việc hình thành xúc tác sắt – một trong những nguyên nhân khiến thép nứt vỡ.

thép c45 là gì

Thép C45 hiện được sản xuất dưới 2 dạng: cây tròn đặcthép tấm. Tùy vào phương pháp tôi rèm mà thép C45 có độ cứng khác nhau. Có một số dạng thép như thép C45 dạng bình thường, thép C45 dạng tôi dầu, thép C45 dạng tôi nước với sự khác biệt về độ cứng.

thép c45 dạng cây tròn và dạng tấm
Thép c45 dạng cây tròn và dạng tấm

Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, mác thép C45 là loại thép có chất lượng tốt, độ bền cao và độ kéo phù hợp. Mác thép C45 có ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn về điều này ở phần bên dưới của bài viết.

Ở một số quốc gia khác, thép C45 cũng có các ký hiệu khác nhau.

  • Theo tiêu chuẩn Nga: ký hiệu xx, trong đó xx là chỉ số phần trăm carbon. Ví dụ, mác thép 45 có 0.45% C.
  • Theo tiêu chuẩn Mỹ: ký hiệu 10xx, trong đó xx là chỉ số phần trăm carbon. Ví dụ, mác 1045 có 0.45% C.
  • Theo tiêu chuẩn Nhật: ký hiệu SxxC, trong đó xx là các chỉ số phần trăm carbon. Ví dụ, mác S45C có 0.45% C.

mác thép c45 là gì
Ký hiệu mác thép C45 theo tiêu chuẩn Mỹ

2. Tính chất và ưu điểm của thép C45

Giới hạn bền

Tiêu chuẩn Độ bền đứt σb (Mpa) Độ bền đứt σc (Mpa) Độ giãn dài tương đối δ (%) Độ cứng HRC
TCVN 610 360 16 23

Đặc điểm cơ tính

Giới hạn chảy (sch) Độ bền kéo (sb) Độ dãn dài tương đối (d5) Độ thắt tương đối (y) Độ dai va đập, kG (m/cm2) Độ cứng sau thường hoá (HB) Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB) kG/mm2 %
Tối thiểu 36 61 16 40 5 ≤ 229 ≤ 197

Nhìn chung, thép C45 có độ cứng tương đối cao. Như đã nhìn thấy trong bảng trên, ở điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là 23 HRC. Thép có thể được rèm theo các phương pháp khác nhau để tăng độ cứng hoặc đạt được độ cứng mong muốn. Sau khi nhiệt luyện, thép C45 có thể đạt độ cứng khoảng 50 HRC.

Thép C45 cũng có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt và chịu tải trọng cao. Tính đàn hồi tốt và khả năng chịu va đập mạnh cũng được thể hiện qua độ bền kéo và giới hạn chảy cao của thép C45.

3. So sánh thép C45 với thép CT3

Để tìm hiểu chi tiết hơn về thép CT3, bạn đọc có thể theo dõi lại bài viết tại đây.

Thép C45 cũng là một loại thép hợp kim và có hàm lượng carbon cao. Dựa vào bảng thành phần nguyên tố của hai loại thép, có thể thấy hàm lượng carbon trong thép C45 cao hơn so với thép CT3. Do đó, thép C45 có độ cứng và độ chịu kéo tốt hơn, nhưng lại giòn và dễ gãy hơn thép CT3.

4. Thép C45 và ứng dụng thực tế

Dựa trên những tính chất nổi bật của thép C45, không khó để hiểu tại sao thép C45 lại được sử dụng rộng rãi trong ngành đúc cơ khí.

Thép C45 được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp vì độ bền và độ cứng của nó.

Trong lĩnh vực xây dựng, thép C45 được sử dụng trong xây dựng cầu đường, khung thép,…

Trong lĩnh vực đúc và gia công cơ khí, thép C45 được sử dụng làm vật liệu chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng, chịu mài mòn và chịu va đập cao. Ví dụ như trục bánh răng, đinh ốc, trục piston, trục cán, thép khuôn mẫu chế tạo, bánh đà… Ngoài ra, thép tròn C45 cũng được sử dụng để chế tạo vỏ khuôn, mặt bích, bản mã,…

Hy vọng qua bài chia sẻ này từ Cơ khí Quốc Dương, bạn đã có được những thông tin chi tiết và hữu ích nhất về thép C45.

Quý khách hàng tại Hải Phòng và trên cả nước quan tâm đến dịch vụ đúc kim loại màu, đúc kim loại đen, gia công cơ khí chính xác và sản xuất kết cấu thép không gỉ, hãy liên hệ ngay đến Cơ khí Quốc Dương qua hotline hoặc địa chỉ Fanpage. Chúng tôi là đơn vị uy tín hàng đầu tại Hải Phòng, cam kết đem đến cho khách hàng trải nghiệm dịch vụ và sản phẩm tốt nhất!

=> Điền form để nhận tư vấn và báo giá nhanh nhất

CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ QUỐC DƯƠNG

Nhà máy: Km 88, Quốc Lộ 5 mới, KCN Nam Sơn, xã Nam Sơn, huyện An Dương, Hải Phòng

HOTLINE: 0383 489 589

HOTLINE GĐ KỸ THUẬT – MR.LONG: 0904 184 501

EMAIL: ckquocduong@gmail.com

FANPAGE: Cơ khí Quốc Dương

Dnulib