Phỏng vấn xin việc bằng Tiếng Trung
Phỏng vấn xin việc luôn là tình huống gây tâm lý bồn chồn và lo lắng đối với các ứng viên, đặc biệt là khi sử dụng Tiếng Trung. Để có cơ hội việc làm tốt nhất, bạn cần nắm chắc từ vựng và giao tiếp Tiếng Trung tốt. Trung tâm Chinese xin giới thiệu một số mẫu câu và hội thoại Tiếng Trung để bạn tham khảo. Chúc bạn thành công!
Câu mẫu
- 今天我代表我公司向你们采访。
今天我代表我公司向你们采访。
Chin thiên ủa tai bẻo ủa cung sư xeng nỉ mân chai phảng.
Hôm nay tôi đại điện cho công ty chúng tôi phỏng vấn các bạn.
- 你先自己介绍一下儿吧。
你先自己介绍一下儿吧。
Nỉ xiên chư chỉ chia sao ý xe ba.
Trước tiên mời bạn giới thiệu đôi chút về bản thân.
- 我看过了你的简历,你为什么觉得要换工作呢?
我看过了你的简历,你为什么觉得要换工作呢?
Ủa khan cua nỉ tợ chẻn li, nỉ uây sấn mơ chuế tinh giao khoan chung chua nơ?
Tôi đã xem qua sơ yếu lịch của bạn, tại sao bạn quyết định thay đổi công việc vậy?
- 那么你为什么想来我们这样一家新成立的公司工作呢?
那么你为什么想来我们这样一家新成立的公司工作呢?
Na mờ nỉ uây sấn mơ xẻng lái ủa mân chua giang xin chấng li tợ cung sư cung chua nơ?
Vậy thì tại sao bạn muốn đến làm việc tại một công ty mới thành lập như công ty chúng tôi?
- 你介意经常出差吗?
你介意经常出差吗?
Nỉ chia y chinh cháng chu chai ma?
Ông có không ngại phải đi công tác thường xuyên không?
- 好,就这样吧。我们还有其他应聘人,你先回去,如果有面试就结果的话,我们会联系你的。
好,就这样吧。我们还有其他应聘人,你先回去,如果有面试就结果的话,我们会联系你的。
Khảo, chiêu chưa giang a. Ủa mân khải giẩu chí tha inh bin rấn, nỉ xiên khuấy chuy ba, rú của giẩu miên sư chía của tợ khoa, ủa mân khuây lén xi nỉ tợ.
Được, như vậy đi. Chúng tôi còn những ứng viên khác nữa, ông cứ về trước, nếu có kết quả phỏng vấn chúng tôi nhất định sẽ liên hệ với ông.
- 你为何有兴趣来本公司应聘?
你为何有兴趣来本公司应聘?
Ni uây khứa giẩu xinh chuy lái bẩn cung sư inh bin?
Tại sao bạn muốn đến công ty này ứng tuyển?
- 你有没有向其他公司申请类似的职位?
你有没有向其他公司申请类似的职位?
Ní giấu mấy giẩu xeng chí tha cung sư sân chỉnh lây sư tợ chứ uây?
Bạn đã ứng tuyển vào vị trí tương tự ở công ty khác chưa?
- 你申请那家公司的结果如何?
你申请那家公司的结果如何?
Nỉ sân chỉnh na che cung sư tợ chía của rú khứa?
Kết quả ứng tuyển vào công ty đó như thế nào?
- 你认为你为什么没有得到那份工作?
你认为你为什么没有得到那份工作?
Nỉ rân uấy nỉ uây sấn mơ mấy giẩu tứa tao na phân cung chua?
Bạn nghĩ tại sao bạn không được công việc đó?
- 如果你被录用,你想每个月获得多少的报酬?
如果你被录用,你想每个月获得多少的报酬?
Rú của nỉ bây uyn dung, ní xẻng mấy cưa duê khua tứa tua sảo tợ bao chầu?
Nếu bạn được tuyển dụng, bạn muốn nhận bao nhiêu tiền công mỗi tháng?
- 什么时候你可以来上班?
什么时候你可以来上班?
Sấn mơ sứ khâu nỉ khứa ỷ lái sang ban?
Ngày nào bạn có thể đi làm?
Từ mới
采访 (cǎi fǎng) – Phỏng vấn
面试 (miàn shì) – Gặp mặt phỏng vấn
毕业 (bì yè) – Tốt nghiệp
换 (huàn) – Đổi, thay đổi
工作 (gōng zuò) – Công việc
环境 (huán jìng) – Môi trường
成立 (chéng lì) – Thành lập
机会 (jī huì) – Cơ hội
条件 (tiáo jiàn) – Điều kiện
领域 (lǐng yù) – Lĩnh vực
取得 (qǔ dé) – Đạt được, giành được
出差 (chū chāi) – Công tác, đi công tác
前途 (qián tú) – Tiền đồ, triển vọng
发挥 (fā huī) – Phát huy
职位 (zhí wèi) – Chức vụ
录用 (lù yòng) – Tuyển dụng
报酬 (bào chóu) – Thù lao, tiền lương
Tên riêng
阮海燕 (Ruǎn Hǎi Yàn)
海防 (Hǎi Fáng)
Hội thoại
- Hội thoại 1:
主试人:你好,我是罗氏翠,今天我代表我公司向你们采访。你先自己介绍一下儿吧。
爱试人:罗小姐好,我叫阮海燕,25岁,海防人,未婚,毕业于河内大学中文系。
主试人:我看过了你的简历,你为什么决定要换工作呢?
爱试人:我想换工作因为我现在的工作不在我选择的领域范内,因为我的专业是汉语翻译所以我很想在一家中国公司工作。
主试人:那么你为什么想来我们这样一家新成立的公司工作呢?
爱试人:正式因为这是一家新成立的公司,我想我在这里有更多的机会,而且这里工作的条件和环境都比较好。
主试人:确实是这样,但同时工作也很辛苦。需要长时间辛苦地工作才能在这里领域取得成功。
爱试人:我会很努力地干的,罗小姐。
主试人:你介意经常出差吗?
爱试人:不介意,我喜欢到处走走。
主试人:好,就这样吧。我们还有其他应聘人,你先回去,如果有面试就结果的话,我们会联系你。
爱试人:好,谢谢,再见。
- Hội thoại 2:
主试人:你为何有兴趣来本公司应聘?
爱试人:我一直希望能得到一份能使用汉语的工作,结果我看到贵公司的招聘一名译员的广告。我认为贵公司前途量,如果我被录用我能在这里发挥所长。
主试人:你有没有向其他公司申请类似的职位?
爱试人:有,我还申请中越合资责任有限公司,以防我在这里不能录用,
主试人:你申请那家公司的结果如何?
爱试人:我没被录取。
主试人:你认为你为什么没有得到那份工作?
爱试人:我想是面试时我太紧张了,因而不能照我想要的方式来表达自己。
主试人:如果你被录用,你想每个月获得多少的报酬?
爱试人:我当然想获得优惠的报酬,但是以后的事,现在刚开始,我要快习惯新的工作环境,好好奋斗。我想五百万越币左右是合理的。
主试人:好,什么时候你可以来上班?
爱试人:下个星期。
主试人:那你先回去吧,谢谢你已经来面试。
爱试人:好,谢谢,再见。
***Xem thêm: Các mẫu soạn thảo văn bản, đơn từ thường dùng
Xem tổng hợp các bài tiếng Trung Văn Phòng tại Dnulib
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.