Mẹo hay Top 10+ well qualified đi với giới từ gì hàng đầu

0
54
Rate this post

Để tiếp tục với chủ đề “100+ cụm tính từ đi với giới từ thường gặp trong thi IELTS Phần 1”, hôm nay chúng ta sẽ khám phá phần 2 với nội dung đầy đủ hơn và thú vị hơn. Trong phần 2 này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cụm tính từ well qualified kết hợp với giới từ. Hãy cùng xem qua danh sách dưới đây!

1. Well qualified for

1.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified for có nghĩa là có đủ khả năng, đủ kỹ năng hoặc có trình độ chuyên môn để làm một công việc hoặc nhiệm vụ nào đó.

1.2 Ví dụ

  • He is well qualified for the job but he does lack appropriate manners. (Anh ta đủ năng lực cho công việc nhưng lại hoàn toàn thiếu thái độ làm việc.)

2. Well qualified with

2.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified with có nghĩa là có đủ khả năng hoặc kỹ năng cần thiết để sử dụng, làm việc với một công cụ, phần mềm hoặc thiết bị nào đó.

2.2 Ví dụ

  • She is well qualified with the latest design software. (Cô ấy có đủ khả năng sử dụng phần mềm thiết kế mới nhất.)

3. Well qualified at

3.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified at có nghĩa là có đủ khả năng hoặc trình độ chuyên môn tốt ở một lĩnh vực, môn học hoặc kỹ năng cụ thể.

3.2 Ví dụ

  • He is well qualified at solving complex mathematical problems. (Anh ta có đủ khả năng giải quyết các bài toán toán học phức tạp.)

4. Well qualified in

4.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified in có nghĩa là có trình độ chuyên môn cao, có đủ khả năng trong một lĩnh vực hoặc ngành nghề cụ thể.

4.2 Ví dụ

  • She is well qualified in the field of marketing. (Cô ấy có trình độ chuyên môn cao trong lĩnh vực marketing.)

5. Well qualified to

5.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified to có nghĩa là có đủ khả năng hoặc trình độ chuyên môn để làm một công việc hoặc nhiệm vụ cụ thể.

5.2 Ví dụ

  • He is well qualified to lead the project. (Anh ta có đủ khả năng để điều hành dự án.)

6. Well qualified for a

6.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified for a có nghĩa là có đủ khả năng hoặc trình độ chuyên môn để làm một công việc hoặc nhiệm vụ cụ thể trong một lĩnh vực hoặc ngành nghề cụ thể.

6.2 Ví dụ

  • She is well qualified for a managerial position. (Cô ấy có đủ khả năng để làm công việc quản lý.)

7. Well qualified with experience in

7.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified with experience in có nghĩa là có đủ khả năng và kinh nghiệm trong một lĩnh vực hoặc ngành nghề cụ thể.

7.2 Ví dụ

  • He is well qualified with experience in project management. (Anh ta có đủ khả năng và kinh nghiệm trong việc quản lý dự án.)

8. Well qualified for the position of

8.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified for the position of có nghĩa là có đủ khả năng và trình độ chuyên môn để đảm nhận một vị trí công việc cụ thể.

8.2 Ví dụ

  • She is well qualified for the position of marketing manager. (Cô ấy có đủ khả năng và trình độ chuyên môn để đảm nhiệm vị trí quản lý marketing.)

9. Well qualified with a degree in

9.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified with a degree in có nghĩa là có đủ khả năng và trình độ chuyên môn được chứng nhận bằng một bằng cấp trong một lĩnh vực cụ thể.

9.2 Ví dụ

  • He is well qualified with a degree in computer science. (Anh ta có đủ khả năng và trình độ chuyên môn được chứng nhận bằng bằng cử nhân về khoa học máy tính.)

10. Well qualified with strong skills in

10.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified with strong skills in có nghĩa là có đủ khả năng và kỹ năng mạnh mẽ trong một lĩnh vực hoặc ngành nghề cụ thể.

10.2 Ví dụ

  • She is well qualified with strong skills in graphic design. (Cô ấy có đủ khả năng và kỹ năng mạnh mẽ trong lĩnh vực thiết kế đồ họa.)

11. Well qualified for the task of

11.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified for the task of có nghĩa là có đủ khả năng và trình độ chuyên môn để thực hiện một nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể.

11.2 Ví dụ

  • He is well qualified for the task of project coordination. (Anh ta có đủ khả năng và trình độ chuyên môn để thực hiện công việc phối hợp dự án.)

12. Well qualified with extensive knowledge in

12.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified with extensive knowledge in có nghĩa là có đủ khả năng và kiến thức sâu rộng trong một lĩnh vực hoặc ngành nghề cụ thể.

12.2 Ví dụ

  • He is well qualified with extensive knowledge in financial management. (Anh ta có đủ khả năng và kiến thức sâu rộng trong lĩnh vực quản lý tài chính.)

13. Well qualified for a career in

13.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified for a career in có nghĩa là có đủ khả năng và trình độ chuyên môn để theo một sự nghiệp nào đó trong một lĩnh vực hoặc ngành nghề cụ thể.

13.2 Ví dụ

  • She is well qualified for a career in journalism. (Cô ấy có đủ khả năng và trình độ chuyên môn để theo đuổi sự nghiệp báo chí.)

14. Well qualified to handle

14.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified to handle có nghĩa là có đủ khả năng và trình độ chuyên môn để xử lý, giải quyết một vấn đề hoặc công việc cụ thể.

14.2 Ví dụ

  • He is well qualified to handle customer complaints. (Anh ta có đủ khả năng và trình độ chuyên môn để xử lý khiếu nại của khách hàng.)

15. Well qualified in the area of

15.1 Nghĩa của cụm tính từ

Cụm well qualified in the area of có nghĩa là có đủ khả năng và trình độ chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể.

15.2 Ví dụ

  • She is well qualified in the area of environmental sustainability. (Cô ấy có đủ khả năng và trình độ chuyên môn trong lĩnh vực bền vững môi trường.)

Đáp án

1. A

2. C

3. B

4. B

5. A

6. D

7. A

8. C

9. B

10. D

(Nguồn: Danh mục Khỏe Đẹp trên nhaxinhplaza.vn)

Để biết thêm thông tin và tìm hiểu về các sản phẩm liên quan đến Khỏe Đẹp, ghé thăm dnulib.edu.vn.