886 nghĩa là gì trong tình yêu?

0
39
Rate this post

Mật mã tình yêu là những ký hiệu đặc biệt được sử dụng để truyền tải ý nghĩa về tình yêu cho người mình yêu quý, người ấy hoặc bất kỳ ai mà mình muốn gửi thông điệp đến. Vậy thì 886 trong tình yêu có ý nghĩa gì? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết.

Ý nghĩa của các kí hiệu số trong tiếng Trung

  • 520 và 521 đều có nghĩa “Anh yêu em” trong tiếng Trung. Số 520 được phát âm gần giống như “Wǒ ài nǐ”, có nghĩa là “Anh yêu em”. Ngoài ra, số 521 cũng có ý nghĩa tương tự.

  • 9420 tương đương với “Chính là yêu em” trong tiếng Trung. Số 9420 khi phát âm sẽ giống với “Jiù shì ài nǐ”, mang ý nghĩa “Chính là yêu em”.

  • 1314 có nghĩa “Trọn đời, trọn kiếp” trong tiếng Trung. Số 1314 được phát âm tương tự như “Yīshēng yīshì”, có ý nghĩa “Trọn đời, trọn kiếp”.

  • 530 có nghĩa “Anh nhớ em” trong tiếng Trung. Khi phát âm, số 530 tương đồng với “Wǔ sān líng”, mang ý nghĩa “Anh nhớ em”.

  • 930 tương đương với “Nhớ em hay nhớ anh” trong tiếng Trung. Số 930 khi phát âm sẽ giống với “Jiǔ sān líng”, có nghĩa là “Nhớ em hay nhớ anh”.

  • 9277 có nghĩa “Thích hôn” trong tiếng Trung. Số 9277 khi phát âm sẽ tương đồng với “Jiǔ èr qīqī”, gần giống với “Yêu và hôn”.

  • 555 mang ý nghĩa “Hu hu hu” trong tiếng Trung. Khi phát âm, số 555 sẽ tương đồng với “Wū wū wū”, có nghĩa là “Hu hu hu”.

  • 8084 đồng nghĩa với “Em yêu”. Số 8084 được phát âm tương tự như từ “BABY”, có nghĩa là “Em yêu”.

  • 9213 có nghĩa “Yêu em cả đời” trong tiếng Trung. Số 9213 khi phát âm sẽ tương đồng với “Zhōng’ài yīshēng”, mang ý nghĩa “Yêu em cả đời”.

  • 910 đồng nghĩa với “Chính là em” trong tiếng Trung. Số 910 khi phát âm giống như “Jiù yī nǐ”, có ý nghĩa “Chính là em”.

  • 886 mang ý nghĩa “Tạm biệt” trong tiếng Trung. Số 886 khi phát âm tương tự như từ “Bài bài lā”, có nghĩa là “Tạm biệt”.

  • 837 có nghĩa “Đừng giận” trong tiếng Trung. Khi phát âm, số 837 tương đồng với “Bā sān qī”, mang ý nghĩa “Đừng giận”.

  • 920 tương đương với “Chỉ yêu em” trong tiếng Trung. Số 920 khi phát âm sẽ giống với “Jiù ài nǐ”, mang ý nghĩa “Chỉ yêu em”.

  • 9494 có nghĩa “Đúng vậy, đúng vậy” trong tiếng Trung. Khi phát âm, số 9494 tương tự như “Jiǔ sì jiǔ sì”, có ý nghĩa “Đúng vậy, đúng vậy”.

  • 88 mang ý nghĩa “Tạm biệt” trong tiếng Trung. Số 88 khi phát âm tương tự như từ “Bā bā”, có nghĩa là “Tạm biệt”.

  • 81176 có nghĩa “Bên nhau” trong tiếng Trung. Số 81176 khi phát âm sẽ tương đồng với “Bā yī qī liù”, mang ý nghĩa “Bên nhau”.

  • 7456 đồng nghĩa với “Tức chết đi được” trong tiếng Trung. Số 7456 khi phát âm tương tự như từ “Qì sǐ wǒ lā”, có ý nghĩa “Tức chết đi được”.

Ý nghĩa của các con số khác

Ngoài các ký hiệu số trong tiếng Trung, còn có một số ký hiệu khác mang ý nghĩa trong tình yêu:

  • 9240 có ý nghĩa “Yêu nhất là em” trong tiếng Trung.

  • 2014 có ý nghĩa “Yêu em mãi” trong tiếng Trung.

  • 9213 có ý nghĩa “Yêu em cả đời” trong tiếng Trung.

  • 8013 có ý nghĩa “Bên em cả đời” trong tiếng Trung.

  • 81176 có ý nghĩa “Bên nhau” trong tiếng Trung.

  • 910 có ý nghĩa “Chính là em” trong tiếng Trung.

  • 902535 có ý nghĩa “Mong em yêu em nhớ em” trong tiếng Trung.

  • 82475 có ý nghĩa “Yêu là hạnh phúc” trong tiếng Trung.

  • 8834760 có ý nghĩa “Tương tư chỉ vì em” trong tiếng Trung.

  • 9089 có ý nghĩa “Mong em đừng đi” trong tiếng Trung.

  • 918 có ý nghĩa “Cố gắng lên” trong tiếng Trung.

  • 940194 có ý nghĩa “Muốn nói với em một việc” trong tiếng Trung.

  • 85941 có ý nghĩa “Giúp em nói với anh ý” trong tiếng Trung.

  • 7456 có ý nghĩa “Tức chết đi được” trong tiếng Trung.

  • 860 có ý nghĩa “Đừng níu kéo anh” trong tiếng Trung.

  • 8074 có ý nghĩa “Làm em tức điên” trong tiếng Trung.

  • 8006 có ý nghĩa “Không quan tâm đến em” trong tiếng Trung.

  • 93110 có ý nghĩa “Hình như gặp em” trong tiếng Trung.

  • 865 có ý nghĩa “Đừng làm phiền anh” trong tiếng Trung.

  • 825 có ý nghĩa “Đừng yêu anh” trong tiếng Trung.

  • 987 có ý nghĩa “Xin lỗi” trong tiếng Trung.

  • 95 có ý nghĩa “Cứu anh” trong tiếng Trung.

  • 898 có ý nghĩa “Chia tay đi” trong tiếng Trung.

Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung

  • 0: Bạn, em

  • 1: Muốn

  • 2: Yêu

  • 3: Nhớ, sinh (lợi ích)

  • 4: Đời người, thế gian

  • 5: Tôi, anh

  • 6: Lộc

  • 7: Hôn

  • 8: Phát, bên cạnh, ôm

  • 9: Vĩnh cửu

Đó là ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung.

Mật mã tình yêu bằng chữ tiếng Anh

Ngoài các mật mã tình yêu bằng số tiếng Trung, bạn cũng có thể tham khảo một số mật mã tình yêu thông qua chữ tiếng Anh sau đây:

  • Y.A.M.A.H.A: (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Dịch: “Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm quen nhau”.

  • S.H.M.I.L.Y: (SEE HOW MUCH I LOVE YOU) – Dịch: “Hãy xem anh yêu em biết nhường nào”.

  • I.M.U.S: (I Miss You, Sweetheart) – Dịch: “Anh nhớ em, người yêu”.

  • K.O.R.E.A: (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity) – Dịch: “Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa”.

  • I.N.D.I.A: (I Nearly Died In Adoration) – Dịch: “Em vô cùng ngưỡng mộ anh”.

  • H.O.L.L.A.N.D: (Hope Our Love Last And Never Dies) – Dịch: “Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi”.

  • I.T.A.L.Y: (I Trust And Love You) – Dịch: “Em tin tưởng anh và yêu anh”.

  • L.I.B.Y.A: (Love Is Beautiful; You Also) – Dịch: “Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế”.

  • F.R.A.N.C.E: (Friendships Remain And Never Can End).

  • C.H.I.N.A: (Come Here. I Need Affection) – Dịch: “Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em”.

Đó là các mật mã tình yêu thông qua chữ tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo.

Tự hào với Dnulib.edu.vn – địa chỉ trang web Dnulib của chúng tôi, nơi bạn có thể tìm thấy nhiều thông tin hữu ích khác liên quan đến tình yêu và các chủ đề khác nữa.