Check Up là gì và cấu trúc cụm từ Check Up trong câu Tiếng Anh

0
60
Rate this post

check up là gì

1. “Kiểm tra” trong tiếng Anh là gì?

Kiểm tra

Cách phát âm: /ˈTʃek.ʌp /
Loại từ: cụm động từ của động từ Kiểm tra

Định nghĩa:
Kiểm tra: kiểm tra, từ được dùng để làm cho chắc chắn điều gì đó bằng cách kiểm tra nó.

  • Tôi là một con người không được cẩn thận lắm nhưng khi làm việc tôi luôn luôn kiểm tra lại để chắc chắn rằng không có lỗi xảy ra cũng như số liệu khớp nhau. Đây là một thói quen hình thành sau khi làm việc một thời gian dài vì tôi không muốn bị trừ lương chỉ vì những sai sót nhỏ mà mình không phát hiện ra.

  • Chúng ta tốt hơn vẫn nên kiểm tra sức khỏe để chắc chắn rằng bản thân không bị mắc bệnh. Có một số người khác sợ hãi đối với bệnh viện mà không dám đi vào khám, tôi có một lời khuyên khám nhiều sẽ quen và không còn sợ nữa.

2. Phân biệt sự khác nhau giữa “kiểm tra”, “kiểm tra sức khỏe” và “kiểm tra xem”:

check up là gì

Kiểm tra sức khỏe: (danh từ): từ được nói về cuộc kiểm tra.

  • Buổi kiểm tra sức khỏe sẽ diễn ra trong vòng ba mươi phút nữa. Việc chờ đợi đôi khi khiến người ta cảm thấy mệt mỏi vì thế bệnh viện chúng tôi sẽ phát nhạc du dương để nhằm giảm việc căng thẳng lúc chờ đợi.

  • Đột nhiên, thầy tôi bảo lấy giấy ra để kiểm tra đột xuất khiến chúng tôi hết sức ngạc nhiên và không biết phải làm sao. Tôi hôm nay không có học bài không biết phải làm bài thế nào? May mắn thay, bạn cùng bàn của tôi đọc bài giúp tôi với bài kiểm tra.

Kiểm tra: cụm động từ để nói về hành động kiểm tra.

  • Bạn tôi lúc nào cũng kiểm tra hóa đơn sau khi thanh toán và điều đó khiến tôi hết sức yên tâm vì tôi không lo việc hóa đơn tính lộn hoặc thiếu đồ. Đó là lý do tôi thích đi chung với cô ấy, cô ấy luôn luôn quan tâm đến những người xung quanh.

  • Xe máy đang được kiểm tra bởi thợ sửa xe. Tôi đến đây hàng tháng để đảm bảo xe tôi không bị hỏng học gì khi sử dụng. Việc này rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp tới tính mạng của bản thân mình và người khác.

Kiểm tra xem: không còn quan tâm hoặc chú ý thứ gì đó.

  • Sau hai tiếng học trực tuyến đầy căng thẳng, tôi đã hoàn toàn mất tập trung vào bài giảng. Tôi không thể chịu được việc này nữa, tôi quyết định tắt máy và không tiếp tục học nữa. Sau đó, tôi đi ngủ để mong hết cơn đau đầu.

  • Sau một thời gian yêu đơn phương khá lâu thì tôi quyết định không quan tâm gì đến người đó nữa và tập trung vào việc học tập và kiếm tiền.

3. Những từ đồng nghĩa của “kiểm tra”:

check up là gì

Từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt
inspection kiểm tra
scan quét
exam thi
probe thăm dò
scrutiny xem xét kỹ lưỡng
study học
test kiểm tra
view lượt xem
looking over nhìn qua

Hy vọng với bài viết này, bạn đã hiểu hơn về “kiểm tra” trong tiếng Anh!!!

Edited by: Dnulib