Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

0
70
Rate this post

Nếu bạn là một tín đồ ẩm thực và yêu thích món ăn Việt Nam, thì chắc chắn bạn đã quen thuộc với những tên gọi tiếng Trung của chúng rồi. Phở, bún bò Huế, hủ tiếu, cơm tấm… đều là những món ăn truyền thống của Việt Nam, mà chẳng cần nói là rất nổi tiếng và thân thuộc với chúng ta rồi. Nhưng đừng nghĩ rằng chỉ có những món này mới có tên gọi bằng tiếng Trung đâu, vì thực ra còn có vô vàn các món ăn khác nữa đấy.

Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Thực đơn ẩm thực Việt Nam

Trước khi chúng ta đi vào danh sách các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung, hãy cùng HSKCampus nhớ lại một số món ăn truyền thống Việt Nam nổi tiếng nhất với du khách và bạn bè quốc tế. Cùng lắng nghe những tên gọi tiếng Trung của từng món theo “thực đơn” dưới đây. Quả thật, chỉ bằng những món ăn này đã làm cho Việt Nam trở thành thiên đường ẩm thực của thế giới rồi đấy.

Các món ăn truyền thống của Việt Nam bằng tiếng Trung

Danh sách tên gọi món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Món cơm

  • 碎米饭 (suìmǐfàn) – cơm tấm (sườn, bì, chả, trứng)
  • 什锦炒饭 (shíjǐn chǎofàn) – cơm chiên thập cẩm
  • 咸鱼炒饭 (xiányú chǎofàn) – cơm chiên cá mặn
  • 竹筒饭 (zhútǒngfàn) – cơm lam
  • 米饭 (mǐfàn) – cơm trắng

Món canh

  • 西红柿鸡蛋汤 (xīhóngshì jīdàn tāng) – canh cà chua trứng
  • 豆腐鸡蛋西红柿汤 (dòufǔ jīdàn xīhóngshì tāng) – canh cà chua đậu hủ trứng
  • 鲜虾冬瓜汤 (xiānxiā dōngguā tāng) – canh bí xanh
  • 酸汤鲜虾 (suāntāng xiānxiā) – canh chua tôm
  • 酸乌鱼汤 (suānwūyú tāng) – canh chua cá lóc
  • 酸空心菜汤 (suān kōngxīncài tāng) – canh chua rau muống
  • 紫山药汤 (zǐshānyào tāng) – canh khoai mỡ
  • 紫菜汤 (zǐcài tāng) – canh rong biển
  • 甜菜根蔬菜汤 (tiáncàigēn shūcài tāng) – canh súp
  • 南瓜汤 (nánguā tāng) – canh bí đỏ
  • 盖菜汤 (gàicài tāng) – canh cải bẹ xanh
  • 虾滑苦瓜汤 (xiāhuá kǔguā tāng) – canh khổ qua dồn thịt
  • 莲藕排骨汤 (lián’ǒu páigǔ tāng) – canh củ sen nấu sườn
  • 肉丸汤 (ròuwán tāng) – canh cá thác lác

Món kho

  • 红烧鱼 (hóngshāoyú) – cá kho
  • 红烧肉 (hóngshāoròu) – thịt kho
  • 胡椒干煨鱼 (hújiāo gānwēiyú) – cá kho tiêu
  • 椰汁鸡肉咖喱 (yēzhī jīròu gālí) – cà ri gà nước cốt dừa
  • 菠萝烧豆腐 (bōluó shāo dòufǔ) – đậu phụ (đậu hũ) kho thơm
  • 姜丝煨鸡 (jiāngsī wēijī) – gà kho gừng
  • 红煨牛肉 (hóngwēi niúròu) – thịt bò kho
  • 椰汁红烧肉 (yēzhī hóngshāoròu) – thịt kho nước dừa
  • 干煨乌鱼 (gānwēi wūyú) – cá lóc kho tộ
  • 鱼露炖鲶鱼 (yúlù dùn niányú) – cá bông lau kho tộ
  • 鱼露炖猪肉 (yúlù dùn zhūròu) – thịt kho quẹt
  • 红烩牛肉面包 (hónghuì niúròu miànbāo) – bánh mì bò kho

Món chiên, rang

  • 炸鸡 (zhájī) – gà chiên
  • 鱼露炸鸡 (yúlù zhájī) – gà chiên mắm
  • 煎小虾 (jiān xiǎoxiā) – tép rang
  • 炒蛋 (chǎodàn) – trứng chiên
  • 番茄汁煎鲭鱼 (fānqiézhī jiān qīngyú) – cá thu chiên sốt cà
  • 春卷 (chūnjuǎn) – nem rán
  • 油炸粉 (yóuzháfěn) – bột chiên
  • 芒果鱼露煎鲅鱼 (mángguǒ yúlù jiān bàyú) – cá diêu hồng chiên nước mắm cùng gỏi xoài
  • 鱼露炸豆腐 (yúlù zhá dòufǔ) – đậu hũ chiên
  • 盐炒虾 (yánchǎoxiā) – tôm rang muối
  • 油炸馄饨 (yóuzhá húntún) – hoành thánh chiên
  • 扁米煎蛋 (biǎnmǐ jiāndàn) – trứng tráng cốm

Món xào

  • 蒜头炒空心菜 (suàntóu chǎo kōngxīncài) – rau muống xào tỏi
  • 蒜头炒油菜 (suàntóu chǎo yóucài) – cải thìa xào tỏi
  • 烩玉豆 (huìyùdòu) – đậu que xào
  • 糖醋炒里脊 (tángcù chǎo lǐji) – sườn xào chua ngọt
  • 烩菜花 (huìcàihuā) – bông cải xào
  • 脆炒面条 (cuìchǎo miàntiáomì) – mì xào giòn
  • 姜炒鸡丁 (jiāng chǎo jīdīng) – gà xào gừng
  • 什锦炒鱿鱼 (shíjǐn chǎo yóuyú) – mực xào thập cẩm
  • 菠萝炒牛肉 (bōluó chǎo niúròu) – thịt bò xào thơm
  • 虾米炒面条 (xiāmi chǎo miàntiáomì) – mì xào tôm thịt
  • 咸鱼炒豆芽 (xiányú chǎo dòuyá) – giá xào cá mặn
  • 酸菜炒肉丝 (suāncài chǎo ròusī) – thịt xào cải chua

Món hấp (chưng), luộc

  • 蒸鱼 (zhēngyú) – cá hấp
  • 盖菜蒸鸡 (gàicài zhēngjī) – gà hấp cải bẹ xanh
  • 盐蒸鸡 (yánzhēngjī) – gà hấp muối
  • 鱼(虾)酱炒蛋 (yú(xiā)jiàng chǎodàn) – mắm chưng trứng
  • 姜叶蒸螺 (jiāngyè zhēngluó) – ốc hấp lá gừng
  • 清煮蔬菜 (qīngzhǔ shūcài) – rau luộc
  • 清煮苋菜 (qīngzhǔ xiàncài) – rau dền luộc
  • 清煮空心菜 (qīngzhǔ kōngxīncài) – rau muống luộc
  • 清煮猪肉 (qīngzhǔ zhūròu) – thịt luộc
  • 炖鸭 (dùnyā) – vịt tiềm
  • 药材乌鸡汤 (yàocái wūjītāng) – gà tiềm thuốc bắc
  • 椰汁蒸虾 (yēzhī zhēngxiā) – tôm sú hấp nước dừa

Món nướng, quay

  • 烤黑鱼 (kǎo hēiyú) – cá lóc nướng trui
  • 煨茄子 (wēi qiézi) – cà tím nướng
  • 烤酸肉粽子 (kǎo suānròu zòngzi) – nem nướng
  • 脆皮烤猪 (cuìpí kǎozhū) – thịt heo quay da giòn
  • 烤鸭 (kǎoyā) – vịt quay
  • 薯条烤牛肉 (shǔtiáo kǎoniúròu) – bò lúc lắc

Món gỏi, nộm

  • 凉拌蕉蕾 (liángbàn jiāolěi) – gỏi bắp chuối
  • 凉拌肉皮 (liángbàn ròupín) – nộm bì
  • 凉拌莲藕 (liángbàn lián’ǒu) – gỏi ngó sen
  • 凉拌木瓜 (liángbàn mùguā) – gỏi đu đủ
  • 凉拌生菜 (liángbàn shēngcài) – xà lách trộn
  • 凉拌芒果 (liángbàn mángguǒ) – gỏi xoài
  • 油醋沙拉 (yóucù shālā) – salad trộn dầu giấm

Món bún, mì

  • 河粉 (héfěn) – phở
  • 顺化牛肉粉 (Shùnhuà niúròufěn) – bún bò Huế
  • 烤肉米线 (kǎoròu mǐxiàn) – bún chả
  • 蟹膏汤米线 (xiègāotāng mǐxiàn) – bún riêu cua
  • 螺蛳粉 (luósī fěn) – bún ốc
  • 虾酱豆腐米线 (xiājiàng dòufǔ mǐxiàn) – bún đậu mắm tôm
  • 粉条 (fěntiáo) – hủ tiếu
  • 云吞面 (yúntūnmiàn) – mì hoành thánh
  • 通心粉 (tōngxīnfěn) – mì Quảng
  • 米粉汤 (mǐfěn tāng) – bánh canh
  • 什锦丝汤粉 (shíjǐn sītāngfěn) – bún thang
  • 香蕉焖豆腐 (xiāngjiāo mèn dòufǔ) – gia vị (đặc sản Thái Nguyên)

Các món ăn vặt

  • 酸肉 (suānròu) – nem chua
  • 肉团 (ròutuán) – giò chả
  • 包子 (bāozi) – bánh bao
  • 萍饼 (píngbǐng) – bánh bèo
  • 粽子 (zòngzi) – bánh chưng
  • 粉卷;肠粉 (fěnjuǎn;chángfěn) – bánh cuốn (bánh ướt)
  • 糍粑 (cíbā) – bánh dày
  • 模子糕 (múzigāo) – bánh đúc
  • 米粉粽;粄粽 (mǐfěnzòng;bǎnzòng) – bánh giò
  • 问饼 (问名饼) (wènbǐng (Wènmíng bǐng)) – bánh hỏi
  • 糯米粉粽;粄粽 (nuòmǐ fěnzòng;bǎnzòng) – bánh ít
  • 猪皮糕 (zhūpí gāo) – bánh da lợn
  • 椰饼 (yēbǐng) – bánh dừa
  • 米纸 (mǐzhǐ) – bánh tráng; bánh đa
  • 绿豆糕 (lǜdòugāo) – bánh đậu xanh
  • 苎麻粄 (zhùmábǎn) – bánh gai
  • 雪片糕 (xuěpiàn’gāo) – bánh in
  • 沙糕 (shāgāo) – bánh khảo
  • 夫妻饼 (fūqībǐng) – bánh phu thê
  • 蛋卷饼 (dànjuǎnbǐng) – bánh quế
  • 虾仁煎饼 (xiārén jiānbǐng) – bánh khọt
  • 炸油角 (zhá yóujiǎo) – bánh tai vạc
  • 芝麻糊 (zhīma hú) – chè mè đen
  • 螃蟹肉汤 (pángxièròu tāng) – súp cua

Nhiêu đây là danh sách các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung. Chúc bạn tìm hiểu và thưởng thức ngon miệng. Đừng quên truy cập dnulib.edu.vn để khám phá thêm nhiều kiến thức bổ ích khác nhé!