Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung

0
41
Rate this post

Bạn sinh ra ở đâu nhỉ? Bạn đã biết tên của nơi mình sống, tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, thì để THANHMAIHSK giúp bạn học từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé!

Tên 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung

Tên các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam:

  • Thành phố: 市 (shì)
  • Tỉnh: 省 (shěng)

Dưới đây là danh sách các tỉnh, thành phố của Việt Nam và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Thủ đô Hà Nội: 河内市 (Hénèi)
  2. Thành phố Hồ Chí Minh: 胡志明市 (Húzhìmíng shì)
  3. Thành phố Đà Nẵng: 岘港市 (Xiāngǎng shì)
  4. Thành phố Hải Phòng: 海防市 (Hǎifáng shì)
  5. Thành phố Cần Thơ: 芹苴市 (Qínjū shì)
  6. An Giang: 安江省 (Ānjiāng shěng)
  7. Bà Rịa – Vũng Tàu: 巴地-头顿 (Bādì – Tóudùn)
  8. Bạc Liêu: 薄辽省 (Bóliáo shěng)
  9. Bắc Kạn: 北干省 (Běigān shěng)
  10. Bắc Giang: 北江省 (Běijiāng shěng)
  11. Bắc Ninh: 北宁省 (Běiníng shěng)
  12. Bến Tre: 槟椥省 (Bīnzhī shěng)
  13. Bình Dương: 平阳省 (Píngyáng shěng)
  14. Bình Định: 平定省 (Píngdìng shěng)
  15. Bình Phước: 平福省 (Píngfú shěng)
  16. Bình Thuận: 平顺省 (Píngshùn shěng)
  17. Cà Mau: 金瓯省 (Jīn’ōu shěng)
  18. Cao Bằng: 高平省 (Gāopíng shěng)
  19. Đắk Lắk: 得乐省 (Délè shěng)
  20. Đắk Nông: 得农省 (Dénóng shěng)
  21. Đồng Nai: 同奈省 (Tóngnài shěng)
  22. Đồng Tháp: 同塔省 (Tóngtǎ shěng)
  23. Điện Biên: 奠边省 (Diànbiàn shěng)
  24. Gia Lai: 嘉萊省 (Jiālái shěng)
  25. Hà Giang: 河江省 (Héjiāng shěng)
  26. Hà Nam: 河南省 (Hénán shěng)
  27. Hà Tĩnh: 河静省 (Héjìng shěng)
  28. Hải Dương: 海阳 (Hǎiyáng shěng)
  29. Hòa Bình: 和平省 (Hépíng shěng)
  30. Hậu Giang: 后江省 (Hòujiāng shěng)
  31. Hưng Yên: 兴安省 (Xìngān shěng)
  32. Khánh Hòa: 庆和省 (Qìnghé shěng)
  33. Kiên Giang: 坚安省 (Jiānān shěng)
  34. Kon Tum: 崑篙省 (Kūngāo shěng)
  35. Lai Châu: 莱州省 (Láizhōu shěng)
  36. Lào Cai: 老街省 (Lǎojiē shěng)
  37. Lạng Sơn: 凉山省 (Liángshān shěng)
  38. Lâm Đồng: 林同省 (Líntóng shěng)
  39. Long An: 隆安省 (Lóng’ān shěng)
  40. Nam Định: 南定省 (Nándìng shěng)
  41. Nghệ An: 义安省 (Yì’ān shěng)
  42. Ninh Bình: 宁平省 (Níngpíng shěng)
  43. Ninh Thuận: 宁顺省 (Níngshùn shěng)
  44. Phú Thọ: 富寿省 (Fùshòu shěng)
  45. Phú Yên: 福安省 (Fù’ān shěng)
  46. Quảng Bình: 广平省 (Guǎngpíng shěng)
  47. Quảng Nam: 广南省 (Guǎngnán shěng)
  48. Quảng Ngãi: 广义省 (Guǎng’yì shěng)
  49. Quảng Ninh: 广宁省 (Guǎngníng shěng)
  50. Quảng Trị: 广治省 (Guǎngzhì shěng)
  51. Sóc Trăng: 朔庄省 (Shuòzhuāng shěng)
  52. Sơn La: 山罗省 (Shānluó shěng)
  53. Tây Ninh: 西宁省 (Xīníng shěng)
  54. Thái Bình: 太平省 (Tàipíng shěng)
  55. Thái Nguyên: 太原省 (Tàiyuán shěng)
  56. Thanh Hóa: 清化省 (Qīnghuà shěng)
  57. Thừa Thiên Huế: 承天 – 顺化省 (Chéngtiān – Shùnhuà shěng)
  58. Tiền Giang: 前江省 (Qiánjiāng shěng)
  59. Trà Vinh: 茶荣省 (Chāróng shěng)
  60. Tuyên Quang: 宣光省 (Xuānguǎng shěng)
  61. Vĩnh Long: 永隆省 (Yǒnglóng shěng)
  62. Vĩnh Phúc: 永福省 (Yǒngfù shěng)
  63. Yên Bái: 安沛省 (Ānpèi shěng)

Tên chung về cách hỏi địa chỉ bằng tiếng Trung

  • Tỉnh: 省 (shěng)
  • Thành Phố: 市 (shì)
  • Quận: 郡 (jùn)
  • Huyện: 县 (xiàn)
  • Phường: 坊 (fáng)
  • Xã: 乡 (xiāng)
  • Phố: 街 (jiē)
  • Đại lộ: 大路 (dàlù)
  • Đường: 路 (lù)
  • Ngõ: 巷 (xiàng)

Mẫu câu giao tiếp thông dụng tiếng Trung: Hỏi quê quán

  • 你的家乡在哪儿? (Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?) – Quê hương của bạn ở đâu?
  • 你住在哪儿个城市?(Nǐ zhù zài nǎr gè chéngshì?) – Bạn sống ở đâu thế?
  • 我的家乡在海防,这里的风景分外美丽。(Wǒ de jiāxiāng zài Hǎifáng, zhèlǐ de fēng jǐng fèn wài měilì.) – Quê của mình ở Hải Phòng, phong cảnh ở đây rất đẹp.
  • 明天我要去河内出差。(Míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi.) – Ngày mai mình sẽ đến Hà Nội công tác.
  • 我打算下个星期去海防看朋友。(Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqī qù Hǎifáng kàn péngyou.) – Mình dự định tuần sau sẽ đến Hải Phòng thăm bạn.
  • 在青春郡阮贵德街56号。(Zài Qīngchūn jùn Ruǎn Gùidé jiē 56 hào.) – Ở số 56 đường Nguyễn Quý Đức, quận Thanh Xuân.
  • 我地址是泰河街98号。(Wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 98 hào.) – Địa chỉ của tôi là số 98, phố Thái Hà.

Hội thoại mẫu giao tiếp

A: 明天你有空吗? (Míngtiān nǐ yǒu kòng ma?) – Ngày mai cậu có rảnh không?
B: 没有,明天我要去河内出差了。(Méiyǒu, míngtiān wǒ yào qù hénèi chūchài le.) – Không, mai mình phải đi Hà Nội công tác rồi.
A: 我本来想约你去看电影。不过,你有事了。那算了吧。(Wǒ běnlái xiǎng yuē nǐ qù kàn diànyǐng. Búguò , nǐ yǒu shì le. Nà suàn le ba.) – Mình ban đầu muốn rủ cậu đi xem phim. Nhưng cậu có việc rồi thì thôi vậy.
B: 以后还有很多机会呢,别难过啊。(Yǐhòu hái yǒu hěn duō jīhuì ne, bié nánguò a.) – Sau này vẫn còn rất nhiều cơ hội mà. Cậu đừng buồn nhé.
A: 好,你什么时候回来啊。(Hǎo, nǐ shénme shíhòu húilai a?) – Được, khi nào cậu đi công tác về thế?
B: 下周。对了,你知道小红的地址吗?我有急事要来找她问一问。(Xià zhōu. Duì le, nǐ zhīdào Xiǎohóng de dìzhǐ ma? Wǒ yǒu jíshì yào lái zhǎo tā wèn yí wèn.) – Tuần sau thì mình về. À đúng rồi, cậu biết địa chỉ của Tiểu Hồng không? Mình đang có việc gấp muốn tìm cô ấy hỏi một chút.
A: 知道啊,她的地址是泰河街25号。(Zhīdào a, tā de dìzhǐ shì Tàihé jiē 25 hào.) – Mình biết. Địa chỉ là số 25, phố Thái Hà nhé.
B: 谢啦。(Xièla.) – Cảm ơn cậu nhé.
Hãy học tiếng Trung cho người mới bắt đầu cùng THANHMAIHSK nhé!

BÀI VIẾT XEM THÊM

  • Tên tiếng Trung của các tỉnh, thành phố của Trung Quốc
  • Tên tiếng Trung của các Quận huyện, Phường, xã ở Hà Nội
  • Ý nghĩa của các tên tiếng Trung hay