Từ vựng tiếng Trung chủ đề Lương, Thưởng trong công ty

0
83
Rate this post

Bạn làm việc cho một công ty Trung Quốc và muốn nắm vững về chế độ lương thưởng của công ty mình. Nhưng bạn không biết từ vựng liên quan. Đừng lo lắng! Hãy cùng ChineseRd học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề Lương Thưởng trong công ty nhé! Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp và cũng hỗ trợ cho công việc phát triển hơn.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Lương Thưởng

  1. 红利工资 (hónglì gōngzī) – Lương thưởng
  2. 薪酬 (xīnchóu) – Lương bổng
  3. 工资冻结 (gōngzī dòng jié) – Cố định tiền lương
  4. 工资制度 (gōng zī zhìdù) – Chế độ tiền lương
  5. 工资名单 (gōng zī míng dān) – Danh sách lương
  6. 工资率 (gōng zīlǜ) – Tỉ lệ lương
  7. 工资 (gōngzī) – Tiền lương
  8. 全薪 (quán xīn) – Lương đầy đủ
  9. 半薪 (bàn xīn) – Nửa mức lương
  10. 加班工资 (jiā bān gōng zī) – Lương tăng ca
  11. 月工资 (yuè gōng zī) – Lương tháng
  12. 日工资 (rì gōng zī) – Lương theo ngày
  13. 计件工资 (jìjiàn gōng zī) – Lương theo sản phẩm
  14. 周工资 (zhōu gōng zī) – Lương theo tuần
  15. 年工资 (nián gōng zī) – Lương tính theo năm
  16. 退休薪 (tuìxiū xīn) – Lương hưu
  17. 底薪 (dǐxīn) – Lương cơ bản
  18. 工资等级 (gōngzī děngjí) – Bậc lương
  19. 试用工资 (shìyòng gōngzī) – Lương thử việc
  20. 兼薪 (jiān xīn) – Lương kiêm nhiệm
  21. 工资水平 (gōng zī shuǐ píng) – Mức lương
  22. 工资标准 (gōng zī biāo zhǔn) – Mức lương tiêu chuẩn
  23. 工资差额 (gōng zī chà’é) – Mức chênh lệch lương
  24. 提高工资 (tígāo gōngzī) – Nâng cao mức lương
  25. 加薪 (jiāxīn) – Tăng lương
  26. 工资基金 (gōng zī jījīn) – Quỹ lương

Chế độ thưởng

  1. 奖金制度 (jiǎng jīn zhì) – Chế độ thưởng
  2. 奖惩制度 (jiǎng chéng zhìdù) – Chế độ thưởng phạt
  3. 奖励 (jiǎng lì) – Thưởng
  4. 奖金 (jiǎngjīn) – Tiền thưởng
  5. 出勤奖 (chūqín jiǎng) – Thưởng chuyên cần
  6. 保健费 (bǎo jiàn fèi) – Tiền bảo vệ sức khỏe
  7. 加班费 (jiā bān fèi) – Tiền tăng ca
  8. 津贴 (jīntiē) – Trợ cấp
  9. 生活补助费 (shēnghuó bǔzhù fèi) – Phí trợ cấp sinh hoạt
  10. 退职金 (tuìzhí jīn) – Phí trợ cấp nghỉ việc
  11. 生育补助 (shēngyù bǔzhù) – Phụ cấp sinh nở
  12. 待遇 (dàiyù) – Đãi ngộ
  13. 福利 (fúlì) – Phúc lợi
  14. 伙食补贴 (huǒshíbǔtiē) – Phụ cấp ăn uống
  15. 出差补贴 (chūchāi bǔtiē) – Phụ cấp công tác
  16. 医疗补助 (yīliáo bǔzhù) – Trợ cấp chữa bệnh
  17. 教育津贴 (jiàoyù jīntiē) – Trợ cấp giáo dục
  18. 分红 (fēnhóng) – Hoa hồng
  19. 奖励 (jiǎnglì) – Thưởng khích lệ
  20. 资历 (zīlì) – Tuổi nghề
  21. 冷饮费 (lěng yǐnfèi) – Chi phí nước uống
  22. 扣除 (kòuchú) – Khấu trừ
  23. 减低工资 (jiàngdī gōngzī) – Hạ mức lương
  24. 工资冻结 (gōngzī dòngjié) – Dừng tăng lương

Chúc các bạn học tốt!

Học tiếng Trung cùng ChineseRd

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng và dễ sử dụng cho người học tiếng Trung Quốc tại Việt Nam và toàn cầu.

Liên hệ với ChineseRd

  • Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)
  • hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)
  • hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)
  • Email: admin@chineserd.vn hoặc support@chineserd.com
  • Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen