Sủi mà tiếng Thái là gì – Hỏi Đáp

0
54
Rate this post

1. Chào hỏi và chúc mừng

Xin chào! (sa-wat-dii)

Xin chào! (lịch sử, người nói là nam) (sa-wat-dii, khráp)

Xin chào! (lịch sử, người nói là nữ) (sa-wat-dii, khâ)

A lô. (haloh, khráp/khâ)

Bạn khỏe không? (sabaai-dii rue?)

Khỏe. (sabaai-dii)

Khỏe, còn bạn? (sabaai-dii láe khun lá, khráp/khâ)

Tạm biệt. (laa kon)

Tạm biệt (thân mật). (sa-wat-dii [khráp/khâ])

Chúc mừng năm mới (sa-wat-dii pii mai)

Chúc ngày Songkran vui (suk san wan songkran)

2. Mua bán hàng hóa

Cái này, cái kia giá bao nhiêu? ăn ní, ăn nắn thau rày? Khrắp, khă?

Đắt quá: Pheng mạc

Giảm giá được không? Lốt la kha dai ma? Khrắp, khă?

Tôi mua nhiều rồi: Phổn sứ mạc léo Khrắp, khă

Cái áo này đẹp quá: Sựa tua ní suối mạc

Cái quần kia không đẹp: Kang-keng tua nắn mai suối

Chỗ nào bán túi xách: Thi nảy khải cặp pắn Khrắp, khă

Màu đỏ, xanh, đen, trắng: Sỉ đèng, khiếu, đằm, khảo

Phòng vệ sinh ở đâu? Hoọng nam yù thi nai

Tạm biệt : La còn

Hẹn gặp lại: Leó phốp căm mày

Chúc may mắn: Khỏ hạy sốôc đì.

3. Tập đếm chữ số

Một: Neung

Hai: Sorng

Ba: Sahm

Bốn: See

Năm: Had

Sáu: Hok

Bảy: Jed

Tám: Phat

Chín: Gao

Mười một: Sip-êt

Hai mươi mốt: Yee-sip

Ba mươi: Sam-sip

Một trăm: Neung roi

Một ngàn: Nưưng păn

Mười ngàn: Meum

Một trăm ngàn: Sann

Vâng = chai
Không = mai
Cám ơn = kob-khun
Cám ơn nhiều = kob-khun-mark
Rất vui lòng = mai-pen-rai
Làm ơn (please) = ka-ru-na
Xin lỗi = kor-tot/kor-a-nu-yart
Xin chào (Hello) = sa-wat-dee

Xin chào (nếu bạn là nam) Sa-wa-dee krup

Xin chào (nếu bạn là nữ) Sa-wa-dee kaa
Tạm biệt = lar-korn
Chào buổi sáng (Good morning) = sa-was-dee-torn-chao
Chào buổi chiều (Good afternoon) = sa-was-dee-torn-bai
Chào buổi tối (Good evening) = sa-was-dee-torn-khum
Chúc ngủ ngon (Good night) = ra-tree-sa-was
Tôi không hiểu = chan-mai-kao-jai (với Nam) pom-mai-kao-jai (với Nữ)
Cái này/thứ này bằng Tiếng Anh thì nói thế nào? = khun-ja-pood-nee-pen-[pa-sa-ang-glish]-wa-young-lai?
Bạn có nói được tiếng = khun-pood ?
Tiếng Anh = pa-sa-ang-krit
Tiếng Pháp = pa-sa-fa-rang-sez
Tôi = chan (với Nam), phom (với Nữ)
Chúng ta = puak-lao
Bạn = khun
Họ = puak-kao
Tên bạn là gì? = khun-cheu-ar-rai
Rất vui được gặp bạn = dee-jai-tee-dai-pob-khun
Bạn có khỏe không? = khun-sa-bai-dee-mai?
Tốt = dee
Tồi/kém = mai-dee
Bình thường = kor-young-narn-lae
Toa lét ở đâu? = hong-nam-you-tee-nai?
MỘT SỐ CÂU CHÀO HỎI THÔNG THƯỜNG
Xin chào/tạm biệt : sà wàt đii/
Hẹn gặp lại : / phốp kăn mày/
Khỏe không ? : /sàbaayđii rử/Bạn khỏe không?Sabai dee reu?
Khoẻ : /sàbaayđii/
Còn bạn thì sao? /là khun/
Bạn tên gì ? /khun chưứ à ray/
Tôi tên Banthitaa : /chẳn chứứ Bănthítaa/
Cám ơn : /khọọp khun/Cảm ơnKop koon
Xin lỗi : /khỏỏ thốốt/
Không có chi : /máy pên ray/ Không có gì đâuMai pen rai
Tôi không nói được tiếng TháiPhoot Thai mai dai
Tôi không hiểuMai kao chai
Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ?Tai ruup dai mai?
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?Hong nam yoo tee nai?
Tôi sẽ không điChan mai pai
Xin lái xe chậm chậm một chút.Prot khap cha cha
Hãy cẩn thậnRa wang
Rẽ phảiLiao khwa
Rẽ tráiLiao sai
Đi thẳngKhap trong pai
Dừng lạiYut
Cái này bao nhiêu tiền vậy?Nee tao rai?
Cái này là cái gì?Nee arai?
Ôi mắc quá!Paeng maag
Có giảm giá không vậy?Lo ra kha dai mai?
Vui lòng gói nó lại giúp nhé.Ho hai duai
Tính tiền nhéGep taang
Tốt lắmDi mak
Không tốtMai di
Tạm biệtLa gon
Hẹn gặp lạiLaew phob gan mai
Xin lỗiKor thoad
Cái gì ? : /à ray/
Ai? : /khray/
Khi nào ? : /mứứa ray/
Bạn mấy tuổi ? : /khun aadú tháu ray/
Tôi 7 tuổi (dùng cho 12 tuổi trở xuống) /chẳn chệt khuàp/
Tôi 18 tuổi : (dùng cho trên 12 tuổi) /chẳn sìp pèèt pii/
Hân hạnh được biết bạn : /din đii thií đái rúú chặc/
Chúc mừng sinh nhật : /sùk sẳn wăn kợt/
Chúc mừng năm mới : /sà wàt đii pii mày/
Chúc mừng Giáng sinh : /sùk sẳn wăn Khrítmas/
Chúc ăn ngon miệng : /khỏỏ hááy thaan à ròòy/
Chúc ngủ ngon : /noon lặp fẳn đii/

ThíchĐi Bụi

0 soon
1 nèung
2 sorng
3 sahm
4 sèe
5 hah
6 hok
7 jèt
8 baat
9 gôw
10 sip
11 sip èt
12 sip sorng
13 sip sahm
14 sip sèe
15 sip hâk
16 sip hòk
17 sip jèt
18 sip bàat
19 sip gôw
20 yêe sip
21 yêe sip èt
22 yêe sip sorng
30 sahm sip
40 sèe sip
50 hâk sip
60 hok sip
70 jèt sip
80 bàat sip
90 gôw sip
100 nèung róy
1000 nèung pan
2000 sorng pan

Yes: khâ
Correct: chai khâ
No: mâi khâ
Not correct: mâi chai khâ
Not yet: yang khâ
Right? Châi mại
No sir/ madam: mại khâ / mại la khâ
Hello: sa wài dee khâ
Goodbye: la gorn kha
Thank you: kop koon kha
How are you? Sabai dee ma khâ
Excuse me/ sorry: khor thod khâ
Never mind/ you are welcome: mâi pen rai khâ / jin dée
Do you speak English? Koo poot unkrit dai mai kha?
I cannot speak Thai: poot thai mai dai kha?
I dont understand: mai kao-jai kha?
May I take a photo? Kaw tai roop dai mai kha?
Cannot: mâi dâi khâ
How much? Thâo rài khâ?
Any discount? Lód dai mài khâ?
Water: nam
River: màe nam
Beautiful: suay
Take it easy: sabai sabai
Hungry: chju kao
Thirsty: chju nam
Foreigner: faràng
Where is the restroom? Hong nam yù thi nại kha?
Where? yù thi nại?
Road/ Street : thanon
Alleyway: trok/ tọk
Lane/Small road: soi
Temple/ Monastery: wat
Airport: sanam bin
Hotel: rong raem
Subway station: satanee rot fai tai din
BTS skytrain: satanee rot fai fah
Turn left / right: lee o sai/kwaa
Straight ahead: dtrong bai kha
I want to go.: yak bai
Is it far? Pai klai?
Very far: klai mak
Chicken: gai
Beef: neu a
Pork: moo
Fish: plaa
Vegetarian: mai gin neu a (I dont eat meat)
I am not Thai: sản mây chài con Thái
I am Vietnam: Sản bên Việt nam
Mèi bủng chu lốt: không bột ngọt
Mèi pệt: không cay