Feature là gì và cấu trúc từ Feature trong câu Tiếng Anh

0
36
Rate this post

feature là gì

Hình ảnh minh hoạ cho “feature”

“Feature” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Khả năng kết hợp với nhiều từ khác giúp “feature” tạo ra hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện. Tuy nhiên, để sử dụng từ này một cách nhuần nhuyễn, hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về “feature” trong bài viết này.

1. “Feature” là gì?

feature là gì

Hình ảnh minh hoạ cho “feature”

  • “Feature” được phát âm là /ˈfiː.tʃər/, và từ này mang nhiều nghĩa khác nhau:
    a. Feature có nghĩa là một đặc điểm, phần quan trọng, đặc trưng của cái gì đó.
    Ví dụ:
  • “Đặc điểm chính của thị trấn là khu chợ cổ xinh đẹp và đồ ăn ngon.”
  • “Một trong những nét độc đáo của thơ là ngôn ngữ độc đáo có sự kết hợp và sử dụng từ ngữ để truyền tải ý nghĩa.”
  • “Bạn nên mua mẫu điện thoại mới nhất của chúng tôi. Nó có nhiều tính năng mới mà bạn có thể hưởng lợi ích từ chúng.”

b. Feature có nghĩa là một phần của toà nhà hoặc một khu đất.
Ví dụ:

  • “Chuyến tham quan này bao gồm cả các nơi tự nhiên tuyệt vời của khu vực, cụ thể là thác Daniel.”
  • “Đặc điểm nổi bật nhất của ngôi nhà là một căn phòng lớn hai tầng chạy dọc theo toàn bộ chiều rộng và chiều cao của tòa nhà.”

c. Feature còn có nghĩa là một trong những bộ phận trên khuôn mặt của ai đó mà bạn sẽ chú ý luôn khi nhìn vào họ.
Ví dụ:

  • “Bạn biết đấy, anh ấy có những đặc điểm khuôn mặt khoẻ, tuyệt vời khiến anh ấy trông khỏe mạnh.”
  • “Tôi phải thừa nhận rằng đôi mắt của cô ấy là bộ phận đẹp nhất của cô ấy. Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy cô ấy, tôi không thể ngừng nhìn vào mắt cô ấy.”
  • “Tôi phải nói rằng thực sự anh ấy có những đặc điểm hấp dẫn.”

d. Feature có nghĩa là một bài báo đặc biệt trên một tờ báo hoặc tạp chí, hoặc một phần của chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh mà đề cập đến một chủ đề cụ thể.
Ví dụ:

  • “Đây là một bài báo 2 trang về sự nóng lên toàn cầu.”

e. Feature chỉ một bộ phim thường dài từ 90 phút trở lên.
Ví dụ:

  • “Phim truyện dành cho thiếu nhi thường có thời lượng từ 70 đến 105 phút. Một số bộ phim nổi tiếng là Oliver Twist (1912) hay Richard III (1912).”

f. Feature có nghĩa là đưa ra hoặc quảng cáo ai đó hoặc điều gì đó như là phần quan trọng nhất.
Ví dụ:

  • “Chương trình khuya nay có sự góp mặt của một số nghệ sĩ biểu diễn xuất sắc.”
  • “Chương trình ca nhạc này sẽ có sự góp mặt của một số ca sĩ nổi tiếng như Mỹ Tâm, Hà Anh Tuấn và Văn Mai Hương.”

g. Feature có nghĩa là một thứ gì đó làm cho một sản phẩm, máy móc, hoặc một thống khác biệt và tốt hơn những sản phẩm cùng loại.
Ví dụ:

  • “Chà, máy tính xách tay này có các tính năng thiết kế sáng tạo. Tôi thực sự thích nó.”
  • “Chiếc xe này có một số tính năng an toàn như túi khí, dây an toàn và ghế trẻ em.”

2. Những từ đi cùng với “feature”

feature là gì

Hình ảnh minh hoạ cho những từ đi cùng với “feature”

  • Từ
  • Nghĩa
  • basic (adj)
  • căn bản
  • central (adj)
  • trung âm
  • essential (adj)
  • thiết yếu
  • distinctive (adj)
  • đặc biệt
  • additional (adj)
  • bổ sung, thêm vào
  • regular (adj)
  • đều đặn
  • have (v)
  • point out (v)
  • chỉ ra
  • retain (v)
  • giữ lại
  • publish (v)
  • xuất bản
  • characterize (v)
  • biểu thị đặc điểm
  • interesting (adj)
  • thú vị
  • noticeable (adj)
  • đáng chú ý
  • attractive (adj)
  • cuốn hút, hấp dẫn
  • noteworthy (adj)
  • đáng chú ý
  • physical (adj)
  • thuộc về vật chất
  • outstanding (adj)
  • nổi bật
  • striking (adj)
  • nổi bật

Vậy là chúng ta đã điểm qua tất cả những nét cơ bản cách sử dụng của từ “feature”. Biết cách sử dụng linh hoạt “feature” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh.

Edited by Dnulib