Khuê Mật Là Gì ? Ngày Hôm Học Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ Đề Bạn Bè

0
39
Rate this post

Những người bạn tuy không cùng huyết thống nhưng lại là những người thân thiết, luôn ở bên và giúp đỡ chúng ta những lúc hoạn nạn. Trong bài hôm nay, thanhmaihsk sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Trung về tình bạn để giới thiệu và bày tỏ quan điểm của mình về chủ đề này. bạn đang xem: kuêm là gì bạn đang xem: kuem là gì

Từ vựng tiếng Trung về tình bạn

Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn

câu hỏi về cuộc trò chuyện tình bạn

shénme shì yǒuqíng

tình bạn là gì?

shén me shì zhēn zhèng de yǒu qíng

tình bạn thực sự là gì?

nǐ jué dé n zhī jiān yǒu jué de yǒu qíng ma

Theo bạn, có phải tình yêu đơn thuần giữa nam và nữ không?

nǐ yī bān huì gēn shén me yáng de rén jiāo péngyou

Bạn thường kết bạn với những người nào?

nǐ jué dé jiāo péng yǒu yīng gi zhù yì shén me

Theo bạn, bạn cần lưu ý điều gì khi kết bạn?

nǐ jué dé péng yǒu duì wǒ đàn ông lái shuō yǒu duō zhong yô

Theo bạn, bạn bè quan trọng như thế nào đối với chúng ta?

một số câu nói hay về tình bạn

老人 说 好 : 金 用 火 试 , 人 钱 试。 不 用 就 帮 你 的。 只要 只要 只要 你 你 的 的 的 , 是 好 钱 试 帮 你 的 的你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 , 最后 最后 却 没 帮 的 的 的 你 你 最后 最后 却 没 帮 你 的 的 的.

Lǎorén Shuō de Hǎo : Jīn yong huǒ shì, Rén yong qìán shì。bùyong kāikǒu jiù bāng nǐ của, shì tiēxīn péngyǒu。nǐ zhyò kāikǒu, jiù bānhìn kān de, lame mén zhǒng na boshì péngyǒu.

Cha bạn nói đúng: vàng thử lửa, tiền tài thử người. không cần mở miệng cũng giúp bạn là bạn tâm giao. Hành động mở miệng đơn giản sẽ khiến bạn trở thành một người bạn tốt. câu hỏi, người đó chấp nhận nhưng cuối cùng họ không giúp bạn, đó là bạn chơi. có một loại người không những không giúp bạn mà còn đá bạn, đó không phải là bạn.

好友 , 是 你 高兴 或 伤心 时 第一 个 想到 的 人 , 是 当 落魄 时 可以 , 一 一 你 信赖 的 想到 的 落魄 时 信赖 的 人 人 人 , 是 个 你 可以 随时 随地 打搅 打搅打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 打搅 随地 随地 随地 随地 随地 随地 随地 随地 Điện> Điện>

hǎoyǒu, shì dāng nǐ gāoxìng huo shāngxīn shí autonty yīgè xiǎng dao de Rén, shì dāng nǐ luòpo shí kěyǐ wánquán yīlai de Rén, shì yīgè nǐhshēng dōu kěyǐ xin ǐ ǐ ǐ xem thêm: cách làm bánh tráng cuốn thịt luộc cuốn giò heo

cuộc trò chuyện về tình bạn

cuộc trò chuyện 1

你 要 交 什么 样 的 朋友 呢?

nǐ yao jiāo shén me yáng de péng yǒu ne

bạn muốn kết bạn với kiểu người nào?

. .

wǒ bù xǐhuān gōuxīndòujiǎo, bù xǐhuān rai suànjì, bù xǐhuān jiǎ jiǎ từ yǒuqíng. wǒ xǐhuān jiǎndān de rén, shǎ shǎ de, měitiān xīxīhāhā. wǒ xǐhuān jǐ gè zhēnxīn de péngyǒu, wéi zái yīqǐ zǒng yǒu shuō bu wán dehuà Xem thêm: 7 ý nghĩa của hoa cây nho ý nghĩa và cách trồng và chăm sóc tại nhà

cuộc trò chuyện 2

nó được gọi là gì?

nǐ de jiāo yǒu yuán zé shì shén me

quy tắc kết bạn của bạn là gì?

真正 的 对 我 来 说 , 不 年龄 年龄 , 不 分 性别 , 不 职业 职业 , 低 贵贱 真正 的 会 会 用 金钱 来 衡量 , 不 , 不 职业 职业 , 金钱差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距 差距

zhēnzhèng de péngyǒu duì wǒ drive shuō, make up fēn niánlíng, make up fēn xongbié, make up fēn zhíyè, make up fèn gāodī guìjiàn; zhēnzhèng de péngyǒu, bù huì yong jīnqián lái hngngliáng, bù huì yīn ìwèi ér xiánqì, bù huì yīnwèi chājù ér zhǐbù, bù huì yīnwèi luiyì ér shēng fēn. zhēnzhèng de péngyǒu jiāo de shì xīn, kàn de shì rén pǐn.

với tôi, một người bạn chân chính sẽ không phân biệt tuổi tác, nghề nghiệp, giới tính, không dùng tiền bạc để so sánh giá trị, không vì địa vị mà khinh thường, càng không vì khoảng cách mà dừng cuộc chơi. những người bạn thực sự sẽ kết bạn thông qua người bạn tâm giao, sự cân nhắc về phẩm giá,

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề bạn bè và các câu hỏi đáp về quan điểm kết bạn. Hi vọng bài viết không chỉ giúp bạn làm giàu vốn từ vựng mà còn mang đến cho bạn những góc nhìn mới để tìm được những người bạn đích thực của mình. chúc may mắn với việc học của bạn!

từ vựng về ngành thực phẩm

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Từ vựng về phim tiếng Trung

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản với các giáo sư của trường đại học thanhmaihsk tại đây: