"Nhà Xuất Bản" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

0
32
Rate this post

Nhà xuất bản trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, cụm từ “nhà xuất bản” được dùng phổ biến nhất là “Publisher”. Từ này có nghĩa là một tổ chức hoặc cá nhân chuyên xuất bản các loại sách, tạp chí, báo hay âm nhạc. Ngoài ra, “nhà xuất bản” cũng là một chức danh trong một công ty xuất bản, người đảm nhiệm việc quyết định những gì sẽ được xuất bản và chịu trách nhiệm về việc xuất bản sách, tạp chí, hoặc báo cụ thể.

nhà xuất bản tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa về “Nhà xuất bản” trong tiếng Anh)

Ví dụ:

  • Cha tôi đã biên tập sách và tạp chí cho nhiều nhà xuất bản nổi tiếng.
  • Ông đã gửi toàn bộ bản thảo 600 trang cho nhà xuất bản của mình để xuất bản sớm.
  • Thật không dễ dàng để tìm được một nhà xuất bản uy tín cho cuốn tiểu thuyết đầu tay của tôi.
  • Anh được biết đến rộng rãi với vai trò là nhà xuất bản kiêm biên tập viên của báo Sức Trẻ.
  • Anh ấy luôn có trách nhiệm với công việc của mình với tư cách là một nhà xuất bản.

Một số từ vựng thông dụng liên quan đến Nhà xuất bản trong tiếng Anh

nhà xuất bản tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa về “Nhà xuất bản” trong tiếng Anh)

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
Online news Báo mạng, báo điện tử
Daily news Nhật báo, tờ báo cập nhật tin tức hàng ngày
A broadsheet Ấn phẩm khổ rộng
A tabloid Ấn phẩm khổ nhỏ, tin tức vắn tắt, báo lá cải vì thường không có tin chính luận
Media outlets Phương tiện truyền thông: báo giấy, báo mạng, tạp chí, radio, truyền hình, Internet
Bulletin Một chương trình tin tức ngắn trên truyền hình hoặc đài phát thanh, hoặc một tờ báo ngắn do một tổ chức in
A weekly publication Một ấn phẩm hàng tuần
Compact Một tạp chí được viết bởi những người hâm mộ một đội thể thao, các nhạc sĩ,… dành cho những người có cùng mối quan tâm đặc biệt
Headlines Một dòng chữ in lớn như tiêu đề của một câu chuyện trên báo hoặc những điểm chính của tin tức được phát trên truyền hình hoặc đài phát thanh
Column Cột báo, một trong nhiều khối in dọc để chia một trang của tờ báo hoặc tạp chí
Caption Một đoạn văn bản ngắn dưới ảnh trong sách, tạp chí hoặc tờ báo mô tả bức ảnh hoặc giải thích những gì những người trong đó đang làm hoặc nói
Letter to the editor Một chuyên mục thư từ độc giả gửi đến ban biên tập, biên tập viên
Editorial Một bài báo trên một tờ báo thể hiện quan điểm của biên tập viên về một chủ đề được quan tâm đặc biệt ở thời điểm hiện tại
Track the news Theo dõi tin tức
Subscribe to a publication Đăng ký theo dõi ấn phẩm
Local news Tin tức về địa phương
World events Sự kiện thế giới
International news Tin tức về quốc tế
Libel Một đoạn văn có chứa những điều xấu và sai về một người
Breaking news Tin tức nóng hổi, tin nóng
Sensational news Tin tức giật gân
Scandal Một hành động hoặc sự kiện gây sốc cho mọi người và khiến họ cảm thấy không chấp thuận
On the front page Trên trang nhất của một tờ báo
Best selling Bán chạy, bán đắt hàng
Columnist Người phụ trách chuyên mục, viết một bài báo thường xuyên cho một tờ báo hoặc tạp chí
Reporter Một người có công việc là khám phá thông tin về các sự kiện tin tức và mô tả chúng cho một tờ báo hoặc tạp chí hoặc cho đài phát thanh hoặc truyền hình
Journalist Một người viết tin bài hoặc bài báo cho một tờ báo hoặc tạp chí hoặc phát chúng trên đài phát thanh hoặc truyền hình
Editor Người chỉnh sửa hoặc thay đổi các đoạn văn bản trước khi chúng được in hoặc trình chiếu, hoặc người phụ trách tờ báo hoặc tạp chí
Broadcaster Một người nào đó có công việc là nói trên các chương trình phát thanh hoặc truyền hình
Information overload Bội thực, quá tải thông tin
The gutter press Một loại hình báo chuyên tập trung vào các tin tức giật gân về đời sống riêng của những ngôi sao nổi tiếng
Yellow journalism Một loại hình báo chí dựa trên chủ nghĩa giật gân và phóng đại thô thiển, sử dụng những tiêu đề bắt mắt để câu khách chứ không đưa tin chính thống hay đã được tìm hiểu kỹ
Tabloid news Tin tức lá cải, tin tầm phào, không chính thống

Hãy tiếp tục theo dõi trang web Dnulib để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Edited by: Dnulib