95 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành lễ tân khách sạn cần biết

0
35
Rate this post

Để làm việc tốt trong lĩnh vực lễ tân khách sạn, bạn cần nắm vững và hiểu rõ những thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực này. Dưới đây là danh sách 95 thuật ngữ chuyên ngành lễ tân khách sạn mà bạn nên biết.

Thuật ngữ liên quan đến khách hàng

1. Khách lưu trú dài hạn / gia hạn

  • Khách hàng lưu trú trong thời gian dài.

2. Khách VIP

  • Khách hàng quan trọng, có đặc quyền.

3. Khách không có cuộc hẹn

  • Khách hàng thường xuyên đến lưu trú.

Thuật ngữ liên quan đến đặt phòng

4. Đặt phòng được đảm bảo

  • Chắc chắn có phòng để lưu trú.

5. Đặt phòng không đảm bảo

  • Không chắc chắn có phòng để lưu trú.

6. Danh sách tên

  • Danh sách tên khách hàng.

7. Danh sách phòng

  • Danh sách các phòng trống.

8. Danh sách các điểm đến dự kiến

  • Danh sách các địa điểm khách hàng dự định đến.

9. Danh sách các chuyến khởi hành dự kiến

  • Danh sách các chuyến đi mà khách hàng dự định khởi hành.

10. Phòng không hút thuốc

  • Phòng không được phép hút thuốc.

11. Khu vực hút thuốc

  • Vị trí được phép hút thuốc.

12. Nâng cấp phòng

  • Cung cấp phòng tốt hơn so với phòng đã đặt trước, không tính phí thêm.

13. Dịch vụ hoặc dịch vụ phòng

  • Cung cấp các dịch vụ liên quan đến phòng.

14. Hóa đơn khách sạn

  • Hóa đơn thanh toán cho dịch vụ khách sạn.

15. Danh bạ khách sạn

  • Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ khách sạn.

16. Danh bạ điện thoại

  • Hướng dẫn tìm kiếm trên điện thoại.

Thuật ngữ liên quan đến bữa sáng

17. Bữa sáng kiểu lục địa

  • Bữa sáng với các món ăn kiểu lục địa.

18. Bữa sáng kiểu Mỹ

  • Bữa sáng với các món ăn kiểu Mỹ.

19. Bữa sáng tự chọn

  • Bữa sáng cho phép khách hàng tự chọn.

20. Bao ăn 3 bữa

  • Gói bao gồm ăn 3 bữa sáng, trưa và tối.

21. Bao bữa sáng và tối

  • Gói bao gồm ăn sáng và tối, không bao gồm bữa trưa.

Thuật ngữ liên quan đến loại phòng

22. Phòng cá nhân

  • Phòng có một giường đơn.

23. Phòng đôi

  • Phòng có hai giường đơn.

24. Phòng ba

  • Phòng có ba giường đơn.

25. Phòng đôi

  • Phòng có một giường lớn cho hai người.

26. Phòng thông nhau

  • Hai phòng liền kề có cửa nối giữa.

27. Phòng liền kề

  • Hai phòng có cửa sát nhau.

28. Phòng cho người khuyết tật

  • Phòng dành riêng cho người khuyết tật.

Thuật ngữ khác

29. Biên lai

  • Biên lai thanh toán.

30. Đồng hồ báo thức buổi sáng

  • Đồng hồ để báo thức buổi sáng.

31. Giặt hấp

  • Dịch vụ giặt hấp.

32. Giặt thường

  • Dịch vụ giặt ủi.

33. Mùa cao điểm

  • Thời điểm có nhiều khách đến lưu trú.

34. Mùa thấp điểm

  • Thời điểm ít khách đến lưu trú.

35. R.O.H (hết nhà)

  • Giá phòng không thay đổi.

36. G.I.T (nhóm khách du lịch độc lập)

  • Khách du lịch theo nhóm.

37. F.I.T (khách du lịch độc lập tự do)

  • Khách du lịch tự do.

38. F.O.C (miễn phí)

  • Phòng được cung cấp miễn phí.

39. Tình trạng phòng

  • Trạng thái hiện tại của phòng.

40. Giá phòng

  • Giá của một phòng.

41. Giá thông thường

  • Giá niêm yết hoặc giá công bố.

42. Giá nhóm

  • Giá dành cho nhóm khách.

43. Giá thương mại

  • Giá hợp đồng.

44. Giá ưu đãi

  • Miễn phí hoặc không tính phí.

45. Giá gia đình

  • Giá dành cho các phòng gia đình.

46. Giá hàng ngày

  • Giá dành cho khách không lưu trú qua đêm.

47. Giá cuối tuần

  • Giá dành cho cuối tuần trong tuần.

Muốn xem thêm: những câu hỏi thường gặp khi bước vào nghề lễ tân khách sạn.

Giá gói trọn gói

  • Giá đã bao gồm tất cả dịch vụ.

49. Gói châu Âu

  • Giá phòng không bao gồm bữa ăn.

50. Giá chính phủ

  • Giá dành cho các tổ chức chính phủ.

51. Tỷ lệ hợp tác

  • Giá dành cho các hợp đồng với các công ty.

52. Giá phòng trung bình cho mỗi khách

  • Trung bình giá phòng cho từng khách.

53. Giá trung bình hàng ngày

  • Trung bình giá phòng hàng ngày.

54. Khách sạn nhà ở

  • Khách sạn dành cho khách thuê lâu dài.

55. Đã đặt trước

  • Trạng thái có quá nhiều phòng đã được đặt.

56. Danh sách chờ

  • Danh sách phòng đang chờ khách.

57. Đã đặt trước

  • Tất cả các phòng trong khách sạn đã được đặt.

58. Đón tại sân bay

  • Đón khách từ sân bay về khách sạn.

59. Đồ uống chào mừng

  • Đồ uống chào đón khách khi nhận phòng.

60. Voucher

  • Phiếu thanh toán cho chỗ ở, bữa ăn hoặc dịch vụ.

61. Mẫu đăng ký

  • Phiếu đăng ký khách sạn.

62. Phiếu ăn sáng

  • Phiếu ăn sáng.

63. Phí quy đổi

  • Phí thu quy đổi ngoại tệ.

64. Tiền gửi an toàn hộp

  • Két sắt để gửi tiền và các vật dụng quý giá.

65. Trái cây hàng ngày

  • Cung cấp trái cây hàng ngày.

66. Báo hàng ngày

  • Cung cấp báo hàng ngày.

67. Phí dịch vụ

  • Phí sử dụng dịch vụ khách sạn.

68. Hoa hồng

  • Phí hoa hồng cho người giới thiệu.

69. Phí bổ sung

  • Phí thanh toán bổ sung.

70. Đặt cọc

  • Tiền đặt cọc để đảm bảo.

71. Vắng mặt

  • Khách hàng đã đặt phòng nhưng không đến và không hủy đặt.

72. Để lại hành lý

  • Đồ đạc bị bỏ quên.

73. Khảo sát của khách

  • Phiếu khảo sát hoặc phản hồi của khách.

74. Chìa khóa khẩn cấp

  • Chìa khóa dự phòng khẩn cấp.

75. Sổ đăng ký

  • Sổ ghi chép công việc và giao ca.

76. Thời gian hủy

  • Thời gian để có thể hủy đặt.

77. Báo cáo hoạt động opera hàng ngày

  • Báo cáo hoạt động hàng ngày.

78. Nhận phòng sớm

  • Nhận phòng sớm hơn dự kiến.

79. Trả phòng trễ

  • Trả phòng trễ hơn dự kiến.

80. IDD phone

  • Điện thoại quốc tế trực tiếp.

81. T.V. bằng vệ tinh

  • Truyền hình vệ tinh.

82. Đảm bảo bằng thẻ tín dụng

  • Được đảm bảo bằng thẻ tín dụng.

83. Xác nhận đặt phòng

  • Xác nhận sự đặt phòng.

84. Xác nhận lại đặt phòng

  • Xác nhận lại sự đặt phòng.

85. Hủy đặt phòng

  • Hủy bỏ sự đặt phòng.

86. Tỷ lệ lấp đầy

  • Tỷ lệ phòng được sử dụng so với tổng số phòng.

87. Ở quá ngày

  • Số lượng phòng đã ở lâu hơn dự kiến.

88. Lưu trú

  • Số lượng phòng lưu trú lâu hơn dự kiến.

89. Ít hơn

  • Số lượng phòng không được sử dụng theo thời gian đã lên lịch.

90. Thanh toán

  • Thanh toán trước khi lưu trú.

91. Có khách

  • Phòng đã có khách sử dụng.

92. Phòng nhanh

  • Phòng dành cho khách quay trở lại nhưng đã được sắp xếp cho một khách khác.

93. Bỏ ngủ

  • Phòng đã có người thuê nhưng khách không ở trong phòng.

94. Báo cáo tình trạng còn trống

  • Báo cáo tình trạng còn phòng trống.

Xem thêm: 16 Mẹo Bán hàng Bổ sung cho Nhân viên Lễ tân Khách sạn.

Bà. Nụ cười


Được chỉnh sửa bởi dnulib.edu.vn