Thuật ngữ chuyên ngành điện

0
42
Rate this post

Hệ thống điều phối khí

Air distribution system ……………………………: Hệ thống điều phối khí

Ampe kế

Ammeter ………………………………………….. .: Ampe kế

Thanh dẫn

Busbar ………………………………………….. ….: Thanh dẫn

Máy biến áp khô

Cast-Resin dry transformer……………………….: Máy biến áp khô

Aptomat hoặc máy cắt

Circuit Breaker ……………………………………..: Aptomat hoặc máy cắt

Đèn huỳnh quang

Compact fluorescent lamp…………………………: Đèn huỳnh quang

Công tắc tơ

Contactor ………………………………………….. : Công tắc tơ

Khả năng mang tải

Current carrying capacity………………………….: Khả năng mang tải

Điện môi cách điện

Dielectric insulation ………………………………..: Điện môi cách điện

Tủ/bảng phân phối điện

Distribution Board …………………………………..: Tủ/bảng phân phối điện

Bộ ngắt điện cuối nguồn

Downstream circuit breaker………………………..: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Dây nối đất

Earth conductor …………………………………….: Dây nối đất

Hệ thống nối đất

Earthing system …………………………………….: Hệ thống nối đất

Liên kết đẳng thế

Equipotential bonding ………………………………: Liên kết đẳng thế

Chất cản cháy

Fire retardant ……………………………………….: Chất cản cháy

Cấu kiện mạ kẽm

Galvanised component ……………………………..:Cấu kiện mạ kẽm

Điện trở kháng đất

Impedance Earth ……………………………………: Điện trở kháng đất

Dòng điện tức thời

Instantaneous current ……………………………..: Dòng điện tức thời

Điốt phát sáng

Light emitting diode ………………………………..: Điốt phát sáng

Thanh trung hoà

Neutral bar ………………………………………….. : Thanh trung hoà

Máy biến áp dầu

Oil-immersed transformer……………………………: Máy biến áp dầu

Vỏ bọc dây điện

Outer Sheath ………………………………………..: Vỏ bọc dây điện

Rơ le

Relay ………………………………………….. ……..: Rơ le

Bảng đóng ngắt mạch

Switching Panel ……………………………………..: Bảng đóng ngắt mạch

Đèn ống huỳnh quang

Tubular fluorescent lamp……………………………: Đèn ống huỳnh quang

Bộ ngắt điện đầu nguồn

Upstream circuit breaker…………………………….: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Sụt áp

Voltage drop ………………………………………….: Sụt áp

phụ kiện

accesssories ………………………………………….: phụ kiện

chuông báo tự động

alarm bell ………………………………………….. ….: chuông báo tự động

chuông báo trộm

burglar alarm ………………………………………….. : chuông báo trộm

cáp điện

cable ………………………………………….. ……….:cáp điện

ống bọc

conduit ………………………………………….. …….:ống bọc

dòng điện

current ………………………………………….. …….:dòng điện

điện 1 chiều

Direct current ………………………………………….: điện 1 chiều

thiết bị mở cửa

electric door opener …………………………………..: thiết bị mở cửa

thiết bị điện gia dụng

electrical appliances …………………………………..: thiết bị điện gia dụng

vật liệu cách điện

electrical insulating material ………………………….: vật liệu cách điện

bộ đèn

fixture ………………………………………….. ………:bộ đèn

cao thế

high voltage ………………………………………….. .:cao thế

sự chiếu sáng

illuminance ………………………………………….. …: sự chiếu sáng

đầu cắm

jack ………………………………………….. …………:đầu cắm

đèn

lamp ………………………………………….. …………:đèn

dòng rò

leakage current ………………………………………..: dòng rò

dây nóng

live wire ………………………………………….. …….:dây nóng

hạ thế

low voltage ………………………………………….. …: hạ thế

dây nguội

neutral wire ………………………………………….. ..:dây nguội

tế bào quang điện

photoelectric cell ………………………………………: tế bào quang điện

rơ-le

relay……………………………………… ……………..: rơ-le

chuông báo khói

smoke bell ………………………………………….. ….: chuông báo khói

đầu dò khói

smoke detector ………………………………………..: đầu dò khói

dây điện

wire ………………………………………….. …………:dây điện

Tụ điện

Capacitor ………………………………………….. …..: Tụ điện

Tụ bù

Compensate capacitor ………………………………..: Tụ bù

Quạt làm mát

Cooling fan ………………………………………….. …: Quạt làm mát

Tấm nối đẳng thế bằng đồng

Copper equipotential bonding bar ……………….: Tấm nối đẳng thế bằng đồng

Máy biến dòng

Current transformer ……………………………………: Máy biến dòng

Sự phóng điện đánh thủng

Disruptive discharge …………………………………: Sự phóng điện đánh thủng

Bộ kích mồi

Disruptive discharge switch …………………………: Bộ kích mồi

Dây tiếp địa

Earthing leads …………………………………………: Dây tiếp địa

Aptomat tổng

Incoming Circuit Breaker ……………………………..: Aptomat tổng

Vấu cầu

Lifting lug ………………………………………….. ….: Vấu cầu

Công tắc điện từ

Magnetic contact …………………………………….: Công tắc điện từ

Bộ hãm từ

Magnetic Brake ………………………………………..: Bộ hãm từ

Tay nắm thuỷ lực

Overhead Concealed Loser ………………………….: Tay nắm thuỷ lực

Độ lệch pha

Phase reversal …………………………………………: Độ lệch pha

Điện áp xung

Potential pulse …………………………………………: Điện áp xung

Dòng định mức

Rated current……………………………………. …….: Dòng định mức