Hệ thống điều phối khí
Air distribution system ……………………………: Hệ thống điều phối khí
Ampe kế
Ammeter ………………………………………….. .: Ampe kế
Thanh dẫn
Busbar ………………………………………….. ….: Thanh dẫn
Máy biến áp khô
Cast-Resin dry transformer……………………….: Máy biến áp khô
Aptomat hoặc máy cắt
Circuit Breaker ……………………………………..: Aptomat hoặc máy cắt
Đèn huỳnh quang
Compact fluorescent lamp…………………………: Đèn huỳnh quang
Công tắc tơ
Contactor ………………………………………….. : Công tắc tơ
Khả năng mang tải
Current carrying capacity………………………….: Khả năng mang tải
Điện môi cách điện
Dielectric insulation ………………………………..: Điện môi cách điện
Tủ/bảng phân phối điện
Distribution Board …………………………………..: Tủ/bảng phân phối điện
Bộ ngắt điện cuối nguồn
Downstream circuit breaker………………………..: Bộ ngắt điện cuối nguồn
Dây nối đất
Earth conductor …………………………………….: Dây nối đất
Hệ thống nối đất
Earthing system …………………………………….: Hệ thống nối đất
Liên kết đẳng thế
Equipotential bonding ………………………………: Liên kết đẳng thế
Chất cản cháy
Fire retardant ……………………………………….: Chất cản cháy
Cấu kiện mạ kẽm
Galvanised component ……………………………..:Cấu kiện mạ kẽm
Điện trở kháng đất
Impedance Earth ……………………………………: Điện trở kháng đất
Dòng điện tức thời
Instantaneous current ……………………………..: Dòng điện tức thời
Điốt phát sáng
Light emitting diode ………………………………..: Điốt phát sáng
Thanh trung hoà
Neutral bar ………………………………………….. : Thanh trung hoà
Máy biến áp dầu
Oil-immersed transformer……………………………: Máy biến áp dầu
Vỏ bọc dây điện
Outer Sheath ………………………………………..: Vỏ bọc dây điện
Rơ le
Relay ………………………………………….. ……..: Rơ le
Bảng đóng ngắt mạch
Switching Panel ……………………………………..: Bảng đóng ngắt mạch
Đèn ống huỳnh quang
Tubular fluorescent lamp……………………………: Đèn ống huỳnh quang
Bộ ngắt điện đầu nguồn
Upstream circuit breaker…………………………….: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Sụt áp
Voltage drop ………………………………………….: Sụt áp
phụ kiện
accesssories ………………………………………….: phụ kiện
chuông báo tự động
alarm bell ………………………………………….. ….: chuông báo tự động
chuông báo trộm
burglar alarm ………………………………………….. : chuông báo trộm
cáp điện
cable ………………………………………….. ……….:cáp điện
ống bọc
conduit ………………………………………….. …….:ống bọc
dòng điện
current ………………………………………….. …….:dòng điện
điện 1 chiều
Direct current ………………………………………….: điện 1 chiều
thiết bị mở cửa
electric door opener …………………………………..: thiết bị mở cửa
thiết bị điện gia dụng
electrical appliances …………………………………..: thiết bị điện gia dụng
vật liệu cách điện
electrical insulating material ………………………….: vật liệu cách điện
bộ đèn
fixture ………………………………………….. ………:bộ đèn
cao thế
high voltage ………………………………………….. .:cao thế
sự chiếu sáng
illuminance ………………………………………….. …: sự chiếu sáng
đầu cắm
jack ………………………………………….. …………:đầu cắm
đèn
lamp ………………………………………….. …………:đèn
dòng rò
leakage current ………………………………………..: dòng rò
dây nóng
live wire ………………………………………….. …….:dây nóng
hạ thế
low voltage ………………………………………….. …: hạ thế
dây nguội
neutral wire ………………………………………….. ..:dây nguội
tế bào quang điện
photoelectric cell ………………………………………: tế bào quang điện
rơ-le
relay……………………………………… ……………..: rơ-le
chuông báo khói
smoke bell ………………………………………….. ….: chuông báo khói
đầu dò khói
smoke detector ………………………………………..: đầu dò khói
dây điện
wire ………………………………………….. …………:dây điện
Tụ điện
Capacitor ………………………………………….. …..: Tụ điện
Tụ bù
Compensate capacitor ………………………………..: Tụ bù
Quạt làm mát
Cooling fan ………………………………………….. …: Quạt làm mát
Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Copper equipotential bonding bar ……………….: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Máy biến dòng
Current transformer ……………………………………: Máy biến dòng
Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge …………………………………: Sự phóng điện đánh thủng
Bộ kích mồi
Disruptive discharge switch …………………………: Bộ kích mồi
Dây tiếp địa
Earthing leads …………………………………………: Dây tiếp địa
Aptomat tổng
Incoming Circuit Breaker ……………………………..: Aptomat tổng
Vấu cầu
Lifting lug ………………………………………….. ….: Vấu cầu
Công tắc điện từ
Magnetic contact …………………………………….: Công tắc điện từ
Bộ hãm từ
Magnetic Brake ………………………………………..: Bộ hãm từ
Tay nắm thuỷ lực
Overhead Concealed Loser ………………………….: Tay nắm thuỷ lực
Độ lệch pha
Phase reversal …………………………………………: Độ lệch pha
Điện áp xung
Potential pulse …………………………………………: Điện áp xung
Dòng định mức
Rated current……………………………………. …….: Dòng định mức