Trong tiếng Việt, từ “mẹ” có nhiều cách gọi khác nhau như má, u, bầm, bu,… Tương tự, trong tiếng Anh, các cách gọi cho từ “mẹ” cũng rất đa dạng, phụ thuộc vào ngữ cảnh. Dù với cách gọi nào đi chăng nữa, những từ này đều có một ý nghĩa duy nhất – chỉ người mình yêu thương nhất trên đời, “mẹ”.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân biệt rõ khi nào dùng “mother”, khi nào dùng “mom” hay “mum” để có thể giao tiếp tiếng Anh với người bản xứ một cách chuẩn nhất.
Mẹ trong tiếng Anh là gì?
Mother (/ˈmʌðə(r)/):
Với những người học tiếng Anh không phải người bản xứ, việc sử dụng “mother” để chỉ mẹ rất phổ biến. So với các từ khác chỉ “mẹ”, “mother” mang sắc thái trang trọng hơn, gần giống như “mẫu thân” của tiếng Việt.
- “Mother” được sử dụng khi muốn thể hiện sự tôn kính và lễ phép.
- “Mother” thường được người trưởng thành, lớn tuổi dùng nhiều hơn.
- “Mother” được dùng trong văn viết nhiều hơn.
Mom (/mɒm/):
“Mom” được người Mỹ sử dụng phổ biến hơn người Anh.
- “Mom” mang tính chất thân mật, gần gũi và đời thường.
- “Mom” được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh nhiều hơn.
Mum (/mʌm/):
Nếu “mom” được người Mỹ sử dụng nhiều trong giao tiếp thường ngày, thì “mum” lại là cách gọi mẹ thân mật phổ biến của người Anh.
Một số cách gọi mẹ khác
Ngoài ra, một số nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính còn có nhiều cách khác để gọi mẹ.
Mama (/mamma/):
“Mama” là cách gọi mẹ vô cùng gần gũi. Thông qua các bộ phim tiếng Anh, chúng ta thường nghe các bạn nhỏ gọi mẹ là “mama”, rất đáng yêu.
Ở một số nước Châu Phi, “mama” được sử dụng để thể hiện sự tôn kính đối với người phụ nữ lớn tuổi.
Mammy (/ˈmæmi/):
“Mammy” là từ địa phương thân mật để gọi mẹ, được dùng ở một số địa phương nói tiếng Anh, kể cả tiếng Anh ở Ireland. Từ này được dùng phổ biến khi các bạn nhỏ muốn thể hiện tình cảm với mẹ của mình.
Mommy (/ˈmɒmi/):
“Mommy” là từ được các em bé tầm tuổi mẫu giáo gọi mẹ một cách âu yếm.
Mummy (/mʌmi/):
Tương tự như “mommy” của Mỹ, “mummy” được dùng phổ biến ở Anh khi bé gọi yêu mẹ.
Chú ý: Tuyệt đối không dùng từ này ở Mỹ. Vì ở Mỹ nó có nghĩa là… XÁC ƯỚP.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến mẹ
- Mother-in-law (/ˈmʌðər ɪn lɔː/): mẹ chồng/mẹ vợ
- Adopted mother (/əˈdɑːptɪdˈ mʌðər/): mẹ nuôi
- Stepmother (/ˈstepmʌðər/): mẹ kế
- Godmother (/ˈɡɑːdmʌðər/): mẹ đỡ đầu
- Expectant mother (/ ɪkˈspek.tənt mʌðər/): người phụ nữ có thai
“Mẹ là gì trong tiếng Anh” hay “gọi mẹ như thế nào trong tiếng Anh” phụ thuộc vào từng ngữ cảnh, giao tiếp hay viết văn. Như đã nói, dù với ngôn ngữ nào, cách dùng từ ngữ thế nào thì những từ chỉ người đã sinh ra ta vẫn mang một ý nghĩa thiêng liêng.
Một bài viết không có gì quá phức tạp nhưng lại mang rất nhiều ý nghĩa giúp bạn biết cách gọi mẹ trong tiếng Anh theo từng ngữ cảnh.
Hãy luôn đồng hành cùng Toomva để học những kiến thức tiếng Anh bổ ích theo cách thú vị và đơn giản nhất nhé!
Tặng bạn một ca khúc vô cùng ý nghĩa về mẹ – Mama (xem cùng phụ đề song ngữ Anh – Việt tại Toomva):
Edited by: Dnulib