On The Other Hand là gì và cấu trúc On The Other Hand trong Tiếng Anh

0
39
Rate this post

Những thành ngữ trong Tiếng Anh thường làm khó khăn cho những người học hoặc tìm hiểu ngôn ngữ này. Một trong những câu hỏi phổ biến nhất của những người học Tiếng Anh là: “Làm thế nào để học thành ngữ một cách hiệu quả?” Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về một thành ngữ rất phổ biến nhưng lại không phải ai cũng biết cách sử dụng đúng cách. Đó chính là thành ngữ “On the other hand”.

1. Thành ngữ “On the other hand” có nghĩa là gì?

Trên thực tế, “on the other hand” là một thành ngữ trong Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi cả trong trò chuyện và văn bản, đặc biệt là trong các văn bản trang trọng. “On the other hand” có nghĩa là mặt khác, ở khía cạnh khác và thường mang nét đối lập so với những gì đã được đề cập trước đó.

on the other hand nghĩa là gì
Hình ảnh minh họa cho “On the other hand”

2. Ví dụ về cách sử dụng idiom “On the other hand”

Dưới đây là một số ví dụ minh họa về cách sử dụng thành ngữ “On the other hand”:

  • Mặt khác, tất cả những ý tưởng này đã thu hút Jack và khiến anh ta tiêu tiền của mình.
  • Tôi muốn đi dự tiệc, nhưng mặt khác, tôi phải học. Tôi sẽ có một kỳ kiểm tra đầu vào vào tuần tới.
  • Mặt khác, nhiều phụ nữ chọn ra ngoài làm việc thay vì ở nhà, làm việc nhà.
  • Anh ấy muốn đi ăn ngoài, nhưng mặt khác, anh ấy nên cố gắng tiết kiệm tiền.
  • Được rồi, bệnh viện mất tiền. Nhưng, mặt khác, nếu mọi người có thể sống khỏe mạnh, đừng nghĩ đến việc mất tiền; hãy nghĩ đến nó như là cứu mạng sống.
  • Mặt khác, Cream đã trở thành một nhà hoạt động công đoàn. Đó là mong muốn của cô khi cô 11 tuổi.
  • Chúng tôi đang quen với một Elen cẩn thận. Mặt khác, Elen mạo hiểm hơn chúng tôi có thể nghĩ.
  • Mặt khác, Bảng 27-A chỉ ra một số ngành sản xuất rất cơ bản, trong đó sức mạnh kinh tế tập trung cao độ.
  • Mặt khác, trung thực là một chính sách hoàn toàn cần thiết như một vấn đề nguyên tắc và cũng là sự tin cậy cho bất kỳ ai muốn trở thành một phần của nhóm chúng tôi.
  • Mặt khác, vi phạm bảo hành chỉ cho phép bên bị vi phạm yêu cầu bồi thường thiệt hại.
  • Mặt khác, người ta có thể cho rằng những truyền thống và phương pháp đào tạo cổ xưa đáng được bảo tồn.
  • Mặt khác, tình trạng thất nghiệp của những người già như vậy tạo ra sự lo lắng đáng kể.

on the other hand nghĩa là gì
Hình ảnh minh họa cho “On the other hand”

3. Các từ vựng liên quan đến idiom “On the other hand”

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến thành ngữ “On the other hand”:

  • although: mặc dù thực tế là
  • after all: bất chấp các vấn đề hoặc nghi ngờ trước đó
  • against: không đồng ý với một kế hoạch hoặc hoạt động nào đó
  • opposite: hoàn toàn khác
  • again: trở lại vị trí hoặc tình trạng ban đầu
  • at any rate: (idiom) điều gì đó bạn nói để cho thấy rằng bạn sẽ nói điều gì đó chính xác hơn
  • at the same time: (idiom) được sử dụng để đề cập đến một cái gì đó phải được xem xét ngoài những gì bạn vừa nói
  • be that as it may: (idiom) được sử dụng để có nghĩa là bạn chấp nhận rằng một phần thông tin là đúng nhưng nó không thay đổi quan điểm của bạn về chủ đề bạn đang thảo luận
  • but then (again): (idiom) khi bạn nghĩ về vấn đề nhiều hơn hoặc theo cách khác
  • having said that: (idiom) bất chấp những gì vừa được nói
  • in the face of sth: (idiom) mặc dù phải đối phó với một tình huống hoặc vấn đề khó khăn
  • on the one hand … on the other hand: được sử dụng khi bạn so sánh hai sự kiện khác nhau hoặc hai cách suy nghĩ đối lập về một tình huống

on the other hand nghĩa là gì
Hình ảnh minh họa cho “On the other hand”

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của thành ngữ “On the other hand”. Hãy tập dùng thành ngữ này trong các câu và luyện tập để nhớ lâu hơn. Đừng quên ghé thăm trang web Dnulib để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức hữu ích!

Được chỉnh sửa bởi Dnulib. Xem thêm tại https://dnulib.edu.vn/