Region nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

0
37
Rate this post

Bạn có biết từ “region” là một từ vựng rất phổ biến trong tiếng Anh và được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày, bản tin và phóng sự không? Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng từ “region” trong tiếng Anh, hãy đọc bài viết dưới đây của chúng tôi.

1. Từ “Region” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, “region” là một danh từ. Khi dịch sang tiếng Việt, chúng ta có thể hiểu “region” có nghĩa là Vùng, Miền, Tầng hay Lớp (khí quyển..), Lĩnh vực, Khu vực hoặc là khoảng bao nhiêu trong con số.

Ví dụ:

  • Chúng tôi sống ở vùng miền đồi núi.
  • Nó bao gồm lĩnh vực siêu hình học.
  • Cái giá đó trong khoảng 700 đồng thôi.

2. Thông tin chi tiết về từ vựng “Region”

Trong phần này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về từ vựng “region”, bao gồm phát âm, nghĩa tiếng Anh và tiếng Việt cũng như một số cụm từ liên quan.

Region (danh từ)

  • Phát âm: Region theo cả anh-anh và anh-mỹ: /ˈriː.dʒən/
  • Nghĩa tiếng Anh: a particular area or part of the world, or any of the large official areas into which a country is divided, especially one that has a particular characteristic or is known for something.
  • Nghĩa tiếng Việt: một khu vực cụ thể hoặc một phần của thế giới, hoặc bất kỳ khu vực chính thức rộng lớn nào mà một quốc gia được phân chia, đặc biệt là một khu vực có đặc điểm cụ thể hoặc được biết đến với điều gì đó.

Ví dụ:

  • Cô ấy sống và làm việc tại một trong những khu tự trị của Trung Quốc.
  • Ở một số quốc gia, có sự phân biệt rõ ràng giữa các phương ngữ được nói ở hai khu vực.
  • Một hệ thống tương đương sẽ có giá ở trung tâm thành phố của chúng tôi xấp xỉ 300,000 euro.

3. Ví dụ sử dụng từ “Region” trong câu

Trong phần này, chúng tôi sẽ đưa ra đa dạng các ví dụ sử dụng từ “region” trong câu. Hãy theo dõi các ví dụ cụ thể dưới đây nhé.

Ví dụ:

  • Ở khu vực phía đông, đây là lần uốn nếp cuối cùng đã ảnh hưởng đến đất nước, và các tầng đất từ kỷ Mesozoic và Thứ ba hầu như không bị xáo trộn.
  • Cuộc truy đuổi đã đưa anh ta vào vùng núi ở phía nam của Biển Caspian, nơi kết nối miền tây Iran với các tỉnh ở phía đông của sa mạc trung tâm lớn.
  • Trên thực tế, tất cả các dấu vết của quá trình đào tạo kênh đào cổ đại ở phía đông đã biến mất, và dường như phần lớn khu vực đó, hiện phần lớn nằm dưới nước vào thời điểm lũ lụt, tạo thành một biển nội địa.
  • Ở một số quốc gia, các tòa nhà của Chính phủ đã được chuyển đổi thành kho chứa để chứa lượng dồi dào, vì các quốc gia khác trong khu vực đã đặt hàng với số lượng lớn những hạt giống này.
  • Lưu ý rằng nó đã bắt đầu một cách chắc chắn, chúng ta là những sinh vật suy nghĩ; vùng đó vẫn còn hoang sơ; nhưng cho đến biên giới của nó, giải thích về máy móc về tự nhiên vẫn chiếm ưu thế.
  • Ở nước ta, có những nhà hàng chuyên biệt trong việc nướng thức ăn trên lò than và sử dụng các sản phẩm nông nghiệp mùa được trồng trong khu vực trong các công thức nấu ăn.

4. Từ vựng cụm từ liên quan

Ngoài những kiến thức chung đã được chia sẻ ở các phần trước, dưới đây là các từ vựng và cụm từ liên quan đến “region”.

  • Khu tự trị
  • Miền núi/vùng ven biển
  • Một vùng làm rượu/nông nghiệp
  • Xấp xỉ
  • Khu vực sân bay
  • Vùng ruột viêm
  • Khu vực viện trợ
  • Duyên hải miền Trung
  • Vùng trồng mía
  • Vùng cực tím

Trên đây là bài viết của chúng tôi về từ vựng “region”. Hy vọng rằng bạn đã hiểu rõ hơn về từ này. Đừng quên ghé thăm trang web Dnulib để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé!