Ngôn ngữ Anh ngày nay đã trở thành một ngôn ngữ phổ biến, được nhiều người sử dụng. Là ngôn ngữ phổ biến nhất hiện tại, việc học tiếng Anh trở nên cực kỳ quan trọng. Trong quá trình học tiếng Anh, chắc hẳn chúng ta đã gặp khó khăn và thách thức. Với nguồn kiến thức vô tận trên internet, việc tìm hiểu trở nên phức tạp hơn bao giờ hết.
Cần kiên nhẫn và kiên trì để đạt được kết quả như mong đợi. Tại trang web dnulib.edu.vn, chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết cho việc học tiếng Anh. Chúng tôi hỗ trợ cung cấp cấu trúc câu và thông tin cần thiết cho quá trình nghiên cứu.
Stroke trong Tiếng Anh là gì
Theo từ điển Cambridge, từ “Stroke” được phát âm là /stroʊk/ và có nghĩa là “đột quỵ”. Các trường hợp sử dụng từ “Stroke” phải phù hợp với ngữ cảnh và định nghĩa. Điều này thực sự là một thách thức đối với người học. Chúng tôi hiểu rằng ví dụ đóng vai trò quan trọng trong quá trình học. Việc nắm vững ngữ pháp và thực hành là rất quan trọng. Vì vậy, chúng tôi sẽ cung cấp những ví dụ hay và độc đáo nhất để giúp bạn.
Thông tin chi tiết về từ vựng
Sau đây là cấu trúc và thông tin chi tiết về từ “Stroke”. Chúng tôi cung cấp các ví dụ cụ thể để giúp bạn hiểu rõ hơn.
Tiếp theo là các ví dụ minh họa cho từ “Stroke”:
- “A stroke of luck hit her like a hurricane” (Cơn đột quỵ đã ập tới cô ấy như một cơn cuồng phong)
- “I don’t think John could have made such confident strokes.” (Tôi không nghĩ John có thể tạo ra một cú đánh tự tin như vậy)
- “Anna had known that she had had a stroke, and that was some 8 years before.” (Anna biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 8 năm)
- “Anxiety, stroke, Tourette’s could all cause eye blinking.” (Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt)
- “Now suppose that medical science could eliminate the major causes of death in the elderly-heart disease, cancer, and stroke.” (Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi -bệnh tim, ung thư, và đột quỵ)
- “Stroke she normally thinks of as damage to the fibers, nothing she can do about it.” (Cô ấy thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và cô ấy chẳng thể làm gì được)
- “Fewer strokes among cat owners” (Nuôi mèo sẽ làm cho bạn ít bị đột quỵ hơn)
- “Tom died on 14 September 2003 from a stroke.” (Tom qua đời vào ngày 14 tháng 9 năm 2003 vì đột quỵ)
- “Suffer a stroke.” (Đột quỵ)
- “We had a wonderful bond of communication, explains Mary, whose husband recently suffered a stroke.” (Chị Mary, chồng mới đây bị cơn đột quỵ, giải thích: Chúng tôi rất khăng khít, nói chuyện rất tâm đầu ý hợp)
- “The new aspect of this study of memory loss in the elderly is that it examines silent strokes and hippocampal shrinkage simultaneously.” (Các khía cạnh mới của nghiên cứu về mất trí nhớ ở người cao tuổi là nó kiểm tra đột quỵ thầm lặng và sự co rút của vùng đồi thị cùng một lúc)
- “Two years later, she had a second stroke and died peacefully on Wednesday, June 10, 2013.” (Hai năm sau, cô bị đột quỵ lần thứ hai và qua đời vào thứ Tư, ngày 10 tháng 6 năm 2013)
- “Did you know that stroke victims that play virtual reality games show significant advances in recovery than those who don’t?” (Có biết rằng nạn nhân của đột quỵ chơi trò chơi thực tế ảo đã thấy tiến bộ đáng kể trong quá trình phục hồi so với những người không chơi không?)
Bài viết này giúp bạn nắm bắt nhiều kiến thức trong quá trình học. Cung cấp đầy đủ từ vựng và cụm từ tiếng Anh trong quá trình học của bạn. Tất cả những gì bạn đang tìm kiếm và những điều mà bạn đang băn khoăn có thể được tìm thấy trên trang web của chúng tôi – dnulib.edu.vn. Các thông tin được cung cấp đầy đủ và các ví dụ được cung cấp cụ thể giúp bạn dễ hiểu. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất!
Được chỉnh sửa bởi dnulib.edu.vn.