With A View là gì và cấu trúc cụm từ With A View trong Tiếng Anh

0
48
Rate this post

with a view to là gì

Hình ảnh minh hoạ cho With a view to

1. With A View – Ý nghĩa và cấu trúc

With A View là một cụm từ phổ biến trong Tiếng Anh, mang ý nghĩa “mục tiêu làm điều gì đó”.

Cấu trúc phổ biến nhất của With A View là “With A View to doing something” (với mục đích làm điều gì đó).

With A View được tạo thành bởi các thành phần sau:

  • Giới từ “With” – với, có phiên âm là /wɪð/
  • Mạo từ “A” – một, có phiên âm là /ə/
  • Danh từ “View” – quan điểm, có phiên âm là /vjuː/
  • Giới từ “to” – để, có phiên âm là /tu/

with a view to là gì

Hình ảnh minh hoạ cho With a view to

2. Ví dụ với With A View

  • I decided to buy that new model of laptop with a view to staying up-to-date, which is a pretty normal thing among the young, especially undergraduates like me. I would say confidently that I’ll keep it company as long as possible.

Tôi quyết định mua mẫu máy tính xách tay mới đó với mục đích luôn cập nhật thông tin, đây là một điều khá bình thường đối với giới trẻ, đặc biệt là sinh viên chưa tốt nghiệp như tôi. Tôi sẽ nói một cách tự tin rằng tôi sẽ đồng hành cùng nó lâu nhất có thể.

  • My mom returned home from work early today with a view to cooking a special meal. I asked her why today is so special but she kept ignoring my questions and urged me to take a bath sooner than normal days.

Hôm nay mẹ tôi đi làm về sớm để nấu một bữa ăn đặc biệt. Tôi hỏi bà ấy tại sao hôm nay lại đặc biệt như vậy nhưng bà ấy cứ phớt lờ những câu hỏi của tôi và giục tôi đi tắm sớm hơn những ngày bình thường.

  • Jane was allowed to study online for the next four weeks with a view to letting herself stay inside so that her broken legs could be healed faster. What a pity that she cannot join our picnic this weekend. I promise I would give her my photos with a view to making her feel like she does have participation.

Jane được phép học trực tuyến trong bốn tuần tiếp theo với mục đích thả mình vào trong để đôi chân gãy của cô được chữa lành nhanh hơn. Thật tiếc khi cô ấy không thể tham gia chuyến dã ngoại của chúng ta vào cuối tuần này. Tôi hứa tôi sẽ đưa cho cô ấy những bức ảnh của tôi để cô ấy cảm thấy như mình có sự tham gia.

with a view to là gì

Hình ảnh minh hoạ cho With a view to

3. Từ đồng nghĩa và cụm từ liên quan

Từ / cụm từ Ý nghĩa
Intention Ý định, mục tiêu, mục đích
(một cái gì đó mà bạn muốn và dự định làm)
Goal Mục đích hoặc mục tiêu, ý định
Own goal Mục đích không cá nhân
(điều gì đó bạn làm mang lại cho bạn sự bất lợi và giúp đỡ người khác, ngay cả khi điều này ngược lại với những gì bạn dự định)
Goal setting Thiết lập mục tiêu
(quá trình quyết định những gì bạn muốn đạt được hoặc những gì bạn muốn người khác đạt được trong một khoảng thời gian cụ thể)
Goal-oriented Định hướng mục tiêu
(một người hoặc một nhóm có định hướng mục tiêu làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt trong các nhiệm vụ mà họ đã được giao)
Target Đích, mục tiêu
(một cấp độ hoặc tình huống mà bạn dự định đạt được)
On target Trong mục tiêu
(Nếu bạn đang trong mục tiêu với một phần công việc, bạn đang có tiến bộ tốt và có khả năng đạt được những gì bạn đã lên kế hoạch)
Soft target Mục tiêu mềm
(thứ gì đó dễ bị tấn công hoặc có được lợi thế từ)
In order to Để mà
(với mục đích hoặc mục đích làm điều gì đó)
So as to Để mà
(với mục đích hoặc mục đích làm điều gì đó)
With the aim of Với mục đích
With the intention of Với ý định
So that Vậy nên
As a means to Như một phương tiện để
For the purpose of Cho mục đích
In an effort to / in an attempt to Trong một nỗ lực để / cố gắng để làm gì
With a focus on Tập trung vào
With an eye toward Với một con mắt hướng về
That it would be possible to Rằng nó sẽ có thể
With the object of Với đối tượng của
Deliberately Thong thả
Intentionally Cố ý, có chủ đích, có mục tiêu sẵn
Knowingly Cố ý, có chủ đích, có mục tiêu sẵn
Wittingly Nhân chứng
Calculatedly Có tính toán
Studiously Nghiên cứu

Bài viết này đã cung cấp một số kiến thức quan trọng về cụm từ “With A View”. Nếu bạn quan tâm đến phần 1, bạn sẽ biết về phiên âm, dạng từ, và ý nghĩa của cụm từ này. Phần 2 cung cấp các ví dụ dễ hiểu, trực quan. Phần 3 cung cấp các từ đồng nghĩa và các cụm từ liên quan khác. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Hãy tiếp tục học tập và đam mê với Tiếng Anh!

Edited by: Dnulib