Đao cách ly, hay Disconnectors Switches (DS) trong tiếng Anh, là một thiết bị điện quan trọng được sử dụng để đóng cắt mạch điện cao áp mà không có dòng điện hoặc dòng điện nhỏ hơn dòng định mức nhiều lần. Đồng thời, nó tạo ra khoảng cách an toàn có thể nhìn thấy được. Đây là một trong những công cụ đảm bảo an toàn trong hệ thống điện và giúp ngăn chặn sự cố điện nguy hiểm.
Vị trí lắp đặt
Thường, đao cách ly được lắp đặt trước các thiết bị bảo vệ như máy cắt và cầu chì. Vị trí này giúp bảo vệ hệ thống điện và ngăn chặn sự cố xảy ra.
Phân loại đao cách ly
Đao cách ly có thể được phân loại dựa trên môi trường lắp đặt và kết cấu. Theo môi trường, chúng ta có đao cách ly lắp đặt trong nhà và ngoài trời. Theo kết cấu, chúng ta có đao cách ly một pha và ba pha. Còn theo kiểu truyền động, có đao cách ly kiểu chém, đao cách ly kiểu trụ quay, đao cách ly kiểu treo và đao cách ly kiểu khung truyền.
Lựa chọn đao cách ly
Khi lựa chọn đao cách ly, chúng ta cần xem xét một số điều kiện. Điều kiện đầu tiên là đảm bảo rằng điện áp định mức của đao cách ly phải lớn hơn hoặc bằng điện áp mạng. Chúng ta cũng cần kiểm tra xem dòng điện định mức của đao cách ly có lớn hơn hoặc bằng dòng điện định mức của mạng. Điều kiện kiểm tra ổn định động và nhiệt cũng cần được thực hiện để đảm bảo hiệu suất hoạt động của đao cách ly.
Chú ý khi lắp đặt đao cách ly
Khi lắp đặt đao cách ly, chúng ta cần lưu ý một số điều. Đầu tiên, đao cách ly và bộ truyền động phải đảm bảo tính tin cậy và được giữ vững ở vị trí đóng khi có dòng điện ngắn mạch chạy qua. Khi ở vị trí cắt, đao cách ly cần được cố định chắc chắn. Đồng thời, khoảng cách an toàn giữa các tiếp điểm khi cắt cần được đảm bảo để tránh hiện tượng phóng điện khi điện áp tăng cao. Cơ cấu cơ khí của đao cách ly cần được nối liên động với máy cắt để đảm bảo việc đóng cắt chỉ xảy ra sau khi máy cắt đã cắt. Đao cách ly cũng nên có kết cấu đơn giản, thuận tiện trong vận hành và sửa chữa.
Thông số kỹ thuật tham khảo
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật tham khảo cho đao cách ly:
Kiểu | Đơn vị | DN 24 KV | DN 35 KV |
---|---|---|---|
Điện áp danh định | kV | 24 | 35 |
Điện áp làm việc lớn nhất | kV | 27 | 40.5 |
Dòng điện danh định | A | 630 | 630 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch | kA/3s | 25 | 25 |
Độ bền điện áp tần số công nghiệp | kV | 65 | 95 |
Thử xung (BIL) 1,2/50µs | kV | 150 | 200 |
Chiều dài đường rò nhỏ nhất | mm/kV | 25 | 25 |
Vật liệu cách điện | Polymer (Silicone) | Polymer (Silicone) |
Dù có đi cả đời trong khói bụi, hãy luôn tin rằng hạnh phúc sẽ đến với bạn vào cuối con đường.
Admin: Dnulib.edu.vn